KHÓA HỌC NHÂN SỰ VÀ KỸ NĂNG MỀM SẮP KHAI GIẢNG TẠI SPRINGO! Tìm hiểu thêm

Từ và cụm từ tiếng anh thường dùng trong ngành luật

Để giúp các bạn nâng cao được vốn từ tiếng anh của mình, hôm nay mình xin giới thiệu thêm một số Từ và cụm từ tiếng anh thường dùng trong ngành luật
Để giúp các bạn nâng cao được vốn từ tiếng anh của mình, hôm nay mình xin giới thiệu thêm một số Tiếng anh thường dùng trong ngành luật và cách sử dụng của nó trong câu.

1. break/violate/obey/uphold the law
1.a Violate /Break the law: Phạm luật, vi phạm luật pháp
Ví dụ: The police said to the taxi driver, “You break the law when entering the wrong lane”.

1.b. Uphold / Obey the law: Tuân thủ pháp luật
Ví dụ: The regime has been criticized for failing to uphold human rights. (according to Oald8)

2. be investigated/arrested/tried for a crime/a robbery/fraud. -> Bị bắt, bị điều tra
Ví dụ: The man in my neighbourhood was arrrested for a robbery.

3. be arrested/(especially North American English) indicted/convicted on c-harges of rape/fraud/(especially US) felony c-harges
->Bị bắt / Bị truy tố / bị kết án về tội : Hiếp dâm (Rape) / gian lận
Ví dụ: He was indicted on c-harges of Tax Fraud. (Anh ấy bị truy tố về tội gian lận thuế.)

4. be arrested on suspicion of arson/robbery/shoplifting --> Bị bắt vì nghi ngờ là đốt phá, ăn trộm, cắp vặt trong cửa hàng.

Ví dụ: The man next door was arrested yesterday on suspision of arson attach on mall center.

5. be accused of/be c-harged with murder/(especially North American English) homicide/four counts of fraud
Ví dụ: He is accused with murder.

6. face two c-harges of indecent assault (Đối mặt với tội danh khoe hàng)
7. admit your guilt/liability/responsibility (for something)

8. deny the allegations/claims/c-harges --> Phủ nhận cáo buộc
Ví dụ: The spokesman refused either to confirm or deny the reports (of claims).
He denied the allegations of dishonesty against him.

9. confess to a crime -->Nhận tội (Thừa nhận tội của mình là đúng)
Ví dụ: She confessed to a crime when the procecutor gave out the evidence.

10. grant/be refused/be released on/skip/jump bail -->~ bảo lãnh, tại ngoại.
Ví dụ: She jumped/skipped bail (=she did not appear at her trial).

Các bạn tự cho thêm ví dụ nhé, có thể thêm vào phần comment bên dưới để được sửa lỗi nếu có

Các bạn đọc thêm bài Các từ tiếng anh dùng trong ngành luật
Tác giả: Minh Phú


Tiếp tục đọc...
 
Related threads
  • Hơn 70 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong Tiếng...
  • Học cách sử dụng 3 động từ watch, see, look
  • Một số cụm từ nói về kế hoạch ngày cuối tuần
  • Last edited by a moderator:

    Zalo Comment:

    Tìm kiếm thuật ngữ chuyên ngành

    Tìm thuật ngữ

    Tìm kiếm nội dung

    HỖ TRỢ NHANH

    SprinGO Excel Nhân sự
    Pháp Luật LĐ-BHXH-TNCN
    HR - English -SprinGO
    Share Job + Share CV
    Hỗ trợ trực tuyến
    0984 39 43 38
    0969 79 89 44
    Top Bottom
    Đăng chủ đề