KHÓA HỌC NHÂN SỰ VÀ KỸ NĂNG MỀM SẮP KHAI GIẢNG TẠI SPRINGO! Tìm hiểu thêm

  • hot.gif ĐỪNG BỎ LỠ: mui_ten_1.gif

Những câu tiếng anh khách hàng hay dùng

hrspring.tides

HR Consultant
15,338
85
48
Ghé thăm trang
Để nghe hiểu được những góp ý của khách hàng, chúng ta hãy làm quen với những câu nói tiếng anh họ hay dùng nhất dưới đây
Thực khách đôi khi không hài lòng về cách phục vụ, cách bài trí các món ăn trên bàn, hay cách chế biến các món ăn của nhà hàng, khách sạn. Do đó để nghe hiểu được những góp ý của khách hàng, chúng ta hãy làm quen với những câu nói tiếng anh họ hay dùng nhất dưới đây

Guest: There's no ashtray on the table.
Không có cái gạt tàn nào trên bàn.

G: Could I have some toothpicks (Matches), please?
Xin cho tôi một ít tăm xỉa răng (Diêm quẹt).

W: Certainly, sir. I'll bring you some.
Vâng, thưa ông. Tôi sẽ mang đến cho ông.

G: This glass is Cracked!bị nứt!
Cái ly nàydirty! bị dơ!
Smeared! bị ố bẩn!
Spotted!bị đốm bẩn!
Stained! bị vết bẩn!
Chipped! bị mẻ!
G: This knife is blunt!bị cùn!
Cái dao nàybent! bị cong!
isn't sharp!Không sắc!
doesn't cut!Không cắt được!

I dropped my soup spoon on the floor.
Tôi đánh rơi muỗng xúp trên nền nhà.

The food ứa dreadful. I'd like a discount.
Món ăn tệ quá. Tôi muốn được bớt giá.

The service was very bad. I'm certainly not paying the service c-harge.
Cách phục vụ quá tồi. Nhất định tôi không trả phí phục vụ.

It's very noisy (Cold/freezing, hot/stifling, dark/gloomy) in here.
Ở đây ồn (Lạnh/lạnh cóng, nóng/ngộp, tối/u ám) quá.

Our table was in a very poor position.
Bàn của chúng tôi nằm ở vị trí tệ hại quá.

enlightened
New words
: Stifle: (verb) [ˈstaɪfl]

1 [transitive] stifle something to prevent something f-rom happening; to prevent a feeling f-rom being expressed.

>> SYNONYM suppress


- She managed to stifle a yawn.

- They hope the new rules will not stifle creativity.

- The government failed to stifle the unrest.

2 [intransitive, transitive] to feel unable to breathe, or to make somebody unable to breathe, because it is too hot and/or there is no fresh air

SYNONYM suffocate


- I felt I was stifling in the airless room. stifle somebody Most of the victims were stifled by the fumes.

>>> stifling [ˈstaɪflɪŋ] ADJECTIVE
- a stifling room
- ‘ It's stifling in here —can we open a window?’
- At 25, she found family life stifling.

>>> stiflingly ˈ[staɪflɪŋli] ADVERB
- The room was stiflingly hot.
Tác giả: Minh Phú


Tiếp tục đọc...
 
Related threads
  • Những câu nói của tổng thống Trump
  • Những câu nói bằng tiếng anh của C. Ronaldo
  • Những mẫu thư Tiếng Anh thương mại cần dùng
  • Last edited by a moderator:

    Facebook Comment

    Similar threads

    BỐI CẢNH LỊCH SỬ CỦA QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN LỰC Thuật ngữ "quản lý nguồn nhân lực" đã được sử dụng phổ biến trong khoảng mười đến mười lăm năm trở lại đây. Trước đó, lĩnh vực này thường được gọi là "quản lý nhân sự". Các cột mốc lịch sử trong phát triển HRM Frederick Taylor, được biết đến là cha...
    Trả lời
    0
    Xem
    11
    Chủ tịch Quốc hội Trần Thanh Mẫn lên đường thăm chính thức Liên bang Nga Đoàn đại biểu tháp tùng Chủ tịch Quốc hội Trần Thanh Mẫn có: Phó Chủ tịch Quốc hội Nguyễn Khắc Định, Chủ tịch Nhóm Nghị sĩ hữu nghị Việt Nam - Liên bang Nga; Phó Thủ tướng Chính phủ Trần Hồng Hà, Chủ tịch Phân ban Việt...
    Trả lời
    0
    Xem
    1
    Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh hải Dương đã huy động lực lượng trợ giúp nhân dân phòng, chống bão, di chuyển người, tài sản Khu vực tỉnh Hải Dương đã có mưa vừa đến mưa to, tổng lượng lượng mưa từ 19h ngày 6/9 đến 19h ngày 7/9 phổ biến từ 50-100mm, có nơi trên 150mm (cao nhất ở Ninh...
    Trả lời
    0
    Xem
    1

    Xem thêm

    C. Ronaldo được biết đến là 1 trong những cầu thủ hay nhất của làng túc cầu nhưng năm qua, anh có được thành công nhờ khổ công rèn luyện, kỷ luật sắc đá, ý chí kiên cường, bền bỉ, anh còn nổi tiếng với nhứng câu nói rất hay về tình yêu với trái bóng, người thân và tình thần đồng đội, về giá trị...
    Trả lời
    0
    Xem
    1K
    1. You have to think anyway, why not think big? Dù sao bạn cũng phải nghĩ, vậy tại sao không nghĩ lớn? 2. It’s always good to be underestimated. Bị đánh giá thấp lúc nào cũng tốt. 3. Sometimes by losing a battle, you find a new way to win the battle. Đôi khi bằng việc thua một trận đấu, bạn lại...
    Trả lời
    0
    Xem
    717
    Thành thạo kỹ năng soạn thảo thư bằng tiếng anh thương mại giúp chúng ta giải quyết công việc nhanh, hiệu quả. Sau đây là những mẫu thư thương mại thường được dùng. Chúng ta tham khảo và luyện tập theo nhé Sample Business Letters Thành thạo kỹ năng soạn thảo thư bằng tiếng anh thương mại giúp...
    Trả lời
    0
    Xem
    2K
    Văn phong dùng trong dùng trong văn kiện thương mại yêu cầu phải ngắn gọn, xúc tích, và đầy đủ thông tin. Văn phong dùng trong dùng trong văn kiện thương mại yêu cầu phải ngắn gọn, xúc tích, và đầy đủ thông tin. Một khi bạn không biết cách xếp đặt các thông tin cần viết một cách hợp lý hoặc sử...
    Trả lời
    0
    Xem
    2K
    Các mẫu câu tiếng anh sau sẽ giúp bạn cách giao tiếp với khách hàng khi đặt phòng khách sạn Các mẫu câu sau sẽ giúp bạn cách giao tiếp với khách hàng khi đặt phòng khách sạn A. Offering Help: Đề nghị giúp đỡ: 1. Can I help you? 2. What Can I do for you? 3. How can I help you, sir / miss / madam...
    Trả lời
    0
    Xem
    2K

    Zalo Comment:

    SPRINGO ĐỒNG HÀNH CÙNG SỰ HỌC CỦA DOANH GIỚI & DOANH NGHIỆP

    3 / 12
    Ký hợp đồng tư vấn với công ty Chí Công...
    5 / 12
    Ký hợp đồng tư vấn quản trị nhân sự với Nhựa Hoàng Hà...
    6 / 12
    Ký hợp đồng tư vấn Công ty Wilson...
    7 / 12
    Ký hợp đồng tư vấn Công ty TDC...
    11 / 12
    Ký hợp đồng tư vấn quản trị nhân sự với Nhựa Hoàng Hà...
    12 / 12
    Ký hợp đồng tư vấn Hệ thống lương 3P...

    Có thể bạn quan tâm

    Trứng rất thơm ngon, bổ dưỡng, tuy nhiên những thành ngữ về trứng thì rõ ràng không tốt tí nào. Hãy đọc và khám phá nhé Trứng rất thơm ngon, bổ dưỡng, tuy nhiên những thành ngữ về trứng thì rõ ràng không tốt tí nào. Hãy đọc và khám phá nhé 1. a bad egg à nghÄ©a: Không tốt đẹp, không trung thá»±c. => Not honest, or behave in bad way. Và dụ: - He's a bad egg when telling a lie to his mother. - Don't believe him. He's a bad egg. - He's really a bad egg when leeching the c-harity's account. See Take it on the chin 2. Don't put all your eggs in one basket à nghÄ©a: Äừng nên đánh cược kiểu "Äược Ä‚n cả, Ngã vá» không" => don't let everything be dependent in one clue. Và dụ: - I've known the idiom "Don't put all your eggs in one basket", so I don't want to lose all my money in one game. - You'd better invest your money in several companies. Don't put all your eggs in one basket. 3. got egg in one's face à nghÄ©a: Xấu hổ, hoặc ngu xuẩn vì việc mình đã là m => - Be Embarrassed, stupid or silly because of what you've done. - make mistakes Và dụ: - She lost the game finally and She really got egg in her face. - You will get egg in your face if you get into that pub with that dress. - He's got egg in his face when he gave wrong answers to his students. See blow up in someone's face Tác giả: Minh Phú Tiếp tục đọc...
    Bài 3, bài tập luyện tập nhận dạng từ loại trong câu tiếng anh giúp phát triển kỹ năng làm bài tập điền từ vào chỗ trống. Tiếp tục đọc...
    Giới thiệu tài liệu tiếng anh chuẩn về môn bóng đá, giúp các bạn có thể nghe hiệu được nội dung trên các video bóng đá quốc tế, và nếu kỳ thi tốt nghiệp năm nay có bài chủ đề U23 Việt Nam tại vòng chung kết giải U23 Châu Á năm 2018 Tiếp tục đọc...
    Có một số động từ có thể theo sau là một danh động từ động từ nguyên mẫu có TO tùy theo động từ mà nghĩa của mỗi cách dùng có thể giống nhau, hoặc khác nhau Danh sách các động từ thường dùng với danh động từ (Gerund) Có một số động từ có thể theo sau là một Gerund hoặc động từ nguyên mẫu có TO - To infinitive (ý nghĩa giống nhau) Một số động từ có thể theo sau là một Gerund hoặc To Infinitive nhưng có nghĩa của 2 cách dùng là khác nhau Một số động từ có thể theo sau là một Gerund hoặc To Infinitive nhưng có chút khác biệt về nghĩa Động từ Ý nghĩa Ví dụ admit Thừa nhận He admitted cheating on the test. advise Khuyên bảo The doctor generally advised drinking low-fat milk. allow Cho phép Ireland doesn't allow smoking in bars. anticipate tiên đoán I anticipated arriving late. appreciate Đánh giá cao I appreciated her helping me. avoid Tránh He avoided talking to her. begin bắt đầu I began learning Chinese. can't bear Không chịu được He can't bear having so much responsibility. can't help Không thể làm khác đi được He can't help talking so loudly. can't see Cho phép I can't see paying so much money for a car. can't stand Không chịu nỗi cái gì He can't stand her smoking in the office. Can't wait phấn khích về điều gì đó I can't wait to see Dad. It's been a year cease Ngừng / Dừng cái gì lại The government ceased providing free healthcare. complete Hoàn thành He completed renovating the house. consider Xem xét She considered moving to New York. continue Tiếp tục He continued talking. defend Tự vệ The lawyer defended her making such statements. delay Trì hoãn He delayed doing his taxes. deny Từ chối He denied committing the crime. despise Mặc kệ She despises waking up early. discuss Thảo luận We discussed working at the company. dislike Không thích She dislikes working after 5 PM. don't mind Không phiền I don't mind helping you. dread Lo sợ She dreads getting up at 5 AM. encourage Khuyến khích He encourages eating healthy foods. enjoy Thưởng thức We enjoy hiking. finish Kết thúc He finished doing his homework. forget Quên I forgot giving you my book. hate Ghét I hate cleaning the bathroom. imagine Tưởng tượng He imagines working there one day. involve Liên quan The job involves traveling to Japan once a month. keep Giữ She kept interrupting me. like Thích She likes listening to music. love Yêu I love swimming. mention Đề cập He mentioned going to that college. mind sẵn lòng Do you mind waiting here for a few minutes. miss Nhớ She misses living near the beach. need Cần The aquarium needs cleaning. neglect Bỏ rơi Sometimes she neglects doing her homework. permit Cho phép California does not permit smoking in restaurants. postpone Đình lại He postponed returning to Paris. practice Luyện tập She practiced singing the song. prefer Thích hơn He prefers sitting at the back of the movie theater. propose Đề nghị I proposed having lunch at the beach. quit Từ bỏ She quit worrying about the problem. recall Triệu hồi Tom recalled using his credit card at the store. recollect Nhớ lại She recollected living in Kenya. recommend Đề xuất Tony recommended taking the train. regret Tiếc nuối She regretted saying that. remember Ghi nhớ I remember telling her the address yesterday. report Báo cáo He reported her stealing the money. require Yêu cầu The certificate requires completing two courses. resent Tức Nick resented Debbie's being there. resist Từ chối / Cự lại He resisted asking for help. risk Liều lĩnh He risked being caught. start bắt đầu He started studying harder. stop Dừng lại She stopped working at 5 o'clock. suggest Đề nghị They suggested staying at the hotel. tolerate Chịu đựng I tolerated her talking. try Thử / Cố gắn Sam tried opening the lock with a paperclip. understand Hiểu I understand his quitting. urge Thúc giục They urge recycling bottles and paper. Tác giả: Minh Phú Tiếp tục đọc...
    Các món ăn ở nhà hàng rất phong phú vì nó được hộp nhập từ nhiều phong cách ẩm thực khác nhau ví dụ như phong cách pháp , hoặc ý, hoặc nhật bản hay Hàn quốc. Các món ăn ở nhà hàng rất phong phú vì nó được hộp nhập từ nhiều phong cách ẩm thực khác nhau ví dụ như phong cách pháp , hoặc ý, hoặc nhật bản hay Hàn quốc. Tuy nhiên nếu phân loại theo chủng loại thực phẩm thì ta sẽ có mấy loại sau: Các món hải sản: Seafoods: Steamed Whole Red Garoupa Cá mú đỏ hấp nguyên con. Sliced Garoupa in Sweet Sour Souce Các mú cắt lát với nước xốt cà chua. Sauté Garoupa with Green Vegetables. Cá mú áp chảo với rau xanh. Steamed Fillet of Garoupa & Sliced Ham. Thịt cá mú fillet hấp với Giăm bông xắt lát. Braised Abalone, Brown Souce Bào ngư om, nước xốt nâu. Braised Abalone, Oyster Souce. Bào ngư om, nước xốt hàu. Braised Abalone with Boneless Groose WebFoot. Bào ngư om với chân ngỗng rút xương. Sauté Scallops Sò áp chảo. Sauté Scallops with Chicken Liver. Sò áp chảo với gan gà. Sauté Scallops with Green Vegetables. Sò áp chảo với rau xanh. Prawn is Shell. Tomato Sauce Tôm pandan nguyên vỏ, nước xốt cà chua. Sauté Shrimps with Bamboo Shoot Dices Tôm áo chảo vơi măng tây thái hạt lựu Sauté Shrimps with Green Peas Tôm áp chảo vwois đậu Hà Lan Xanh. Sauté Prawn with Green Vegetable. Tôm pandan áp chảo với rau xanh. Sauté Prawn with Chicken Liver. Tôm pandan áp chảo với gan gà. Sauté Sea Snails. Cá vây tròn áp chảo. Steamed Green Crabs. Cua xanh hấp. Crabmeat with Vegetables in Season. Thịt cua với rau củ theo mùa. Các món bổ dưỡng: Tổ chim yến, vi cá mập Bird's Nest and Shark's Fin Soups. Súp Yến, và Súp Vi cá mập. Braised Shark's Fin Superior Vi cá mập om thượng hạng. Shark's Fin Soup with Shredded Chicken. Súp vi cá mập với Gạch cua. Shark's Fin soup với Crabmeat. Súp vi cá mập với thịt cua. Minced Chicken and Bird's Nest Soup. Súp yến với thịt gá băm. Crabmeat and Bird's Nest Soup. Súp yến thịt cua. Các món chế biến từ gia cầm: Poultry Minced Chicken and Sweet Corp Soup. Súp thịt gà băm với bắp non. Steamed Pigeon & Fish Maws Soup. Súp bồ câu hầm với bao tử cá. Steamed Abalone & Chicken Fee Soup. Súp bào ngư hấp với chân gà. Steamed Ham & Fish Maw Soup. Súp giăm bông hấp với bao tử cá. Fresh and Dried Duck's Gizzard & Water Cress Soup. Xúp vịt tươi và khô với xà lách xoong. Steamed Black Mushroom Soup in Tureen. Súp nấm đen đựng trong liễn. Steamed Whole Melon with Lotus Nuts, Diced Chicken. Dưa hấp nguyên quả với hạt sen, gà thái hạt lựu. Món ăn với thịt gia cầm. Deep Fried Chicken. Gà chiên ngập mỡ. Steamed Chicken with Black Mushrooms. Gà hấp với nấm đen. Chicken in Spiced Soy Sauce. Gà ướp nước tương ớt. Chicken Sauté with Spring Vegetables. Gá áp chảo với rau củ mùa xuân. Sauté Diced Chicken with Walnuts. Gà thái hạt lựu áp chảo với quả óc chó. Sauté Diced Chicken with Cashew Nuts. Gà thái hạt lựu áp chảo với hạt điều. Fried Pigeon. Bồ câu chiên. Pigeon treated with Spiced Soy Sauce. Bồ câu tẩm nước tương ớt. Các món cháo - Congee Broth. Fish congee Cháo cá. Fish ball congee. Cháo cá viên tròn. Prawn congee Cháo tôm. Frog Congee. Cháo ếch. Chicken congee Cháo gà Chicken giblet congee. Cháo lòng gà. Pig's offals congee. Cháo lòng lợn. Beef Congee. Cháo thịt bò. Beef congee with fresh egg. Chào thịt bò với trứng tươi. Julienne of chicken & abalone congee. Cháo gà thái sợi với bào ngư. Các món cơm trong tiếng anh Các món Súp mì ống (Mì Ý) bột gạo Rice Flour Spaghetti in Soup. Roast goose with rice flour spagetti. Ngỗng quay với mì ống bột gạo. Chicken Giblet with rice flour spaghetti. Lòng gà với mì ống bột gạo. Barbecued duck with rice flour spaghetti. Vịt quay với mì ống bột gạo. Barbecued pork loin with rice flour spaghetti. Thịt thăn quay với mì ống bột gạo. Steamed rice Flour Pancakes. Bánh kếp bột gạo hấp. Rice flour pancakes & barbecued pork loin in soup. Súp bánh kếp bột gạo với thịt thăn lợn quay. Sau khi các bạn quen thuộc với các món ăn bằng tiếng anh, chúng ta hãy luyện tập các ghi món cho thực khách nhé. Từ vựng: 1/ Julienne: Adjective /ˌdʒuliˈɛn/ (of food, especially vegetables) Ý nghĩa: cut into short, thin strips Thái thành sợi nhỏ và ngắn. 2/ Garoupa: Hay còn gọi là Groupers Cá mú 3/ Scallops /ˈskɒləp/ Ý nghĩa: a shellfish that can be eaten, with two flat round shells that fit together Sò biển Ngoài ra chúng ta phân biệt 3 từ sau nhé: - Maw: Bao tử, hoặc cổ họng (của cá) - Offal: Nội tạng động vật: Như tim (Heart) và Gan (Liver), ruột,... - Giblet: Nội tạng của các loại gia cầm (Gà, ngan, ngỗng, bồ câu...) Tác giả: Minh Phú Tiếp tục đọc...
    Thơ từ vựng chuyên ngành nhân sự (Mình toàn học kiểu này và thấy cũng nhanh nhớ từ vựng và nhớ lâu - chia sẻ cùng mọi người ai thích thì đọc mà không thích thì cũng đọc...) Thơ từ vựng chuyên ngành nhân sự Candidate gọi Ứng viên Control – kiểm soát, liên thiên out ngoài Record - ghi chép học bài Compliance – tuân thủ chớ ngoài phạm vi Chính sách –gọi Policy Report – báo cáo mỗi kỳ cuối năm Sức khỏe – Health chớ xa xăm To prepare- – chuẩn bị kẻo nằm nhà thương Trợ cấp cho lẫn tiền lương Nhiệm vụ nhân sự là thường mỗi khi Behavior norms: Chuẩn mực hành vi Duty – nhiệm vụ phải ghi nhớ nào Ấy giờ làm việc – Workhours Bế tắc phải gặp Breakdowns một lần Thực hiện – Execution Ensuring – đảm bảo những lần làm lương Wrong way chớ có Sai đường Make làm cho đúng đừng coi thường nội quy Hold là phải nhớ Duy trì Hire là Thuê mướn mỗi khi cần người Solve Giải quyết tới nơi Constant liên tục gọi mời (Triển khai)Deploy Represent Đại diện cho ai Viêc làm Chi tiết Detail thực hành Overall tổng thể quyết nhanh Motivation Động lực học hành siêng năng Budget Ngân sách không tăng Deal - Sự thỏa thuận ….Degree là bằng Debt là hai chữ nợ nần Career - Sự nghiệp dấn thân vào nghề Issues – Tên gọi Vấn đề Benefit - Lợi ích chẳng chê chỗ nào Optimal - cố gắng Tối ưu Liên quan – hai chữ Involve rõ ràng Perform - Thực hiện nhẹ nhàng Increase – hai chữ Gia tăng hàng đầu Guidance - Hướng dẫn thật lâu Fund đọc là Quỹ - Growth là gì? Tiếng Anh – Nhân sự khó ghê Cố gắng học thuộc để đi Úc nào.
    Để giúp các bạn nâng cao được vốn từ tiếng anh của mình, hôm nay mình xin giới thiệu thêm một số Từ và cụm từ tiếng anh thường dùng trong ngành luật Để giúp các bạn nâng cao được vốn từ tiếng anh của mình, hôm nay mình xin giới thiệu thêm một số Tiếng anh thường dùng trong ngành luật và cách sử dụng của nó trong câu. 1. break/violate/obey/uphold the law 1.a Violate /Break the law: Phạm luật, vi phạm luật pháp Ví dụ: The police said to the taxi driver, “You break the law when entering the wrong lane”. 1.b. Uphold / Obey the law: Tuân thủ pháp luật Ví dụ: The regime has been criticized for failing to uphold human rights. (according to Oald8) 2. be investigated/arrested/tried for a crime/a robbery/fraud. -> Bị bắt, bị điều tra Ví dụ: The man in my neighbourhood was arrrested for a robbery. 3. be arrested/(especially North American English) indicted/convicted on c-harges of rape/fraud/(especially US) felony c-harges ->Bị bắt / Bị truy tố / bị kết án về tội : Hiếp dâm (Rape) / gian lận Ví dụ: He was indicted on c-harges of Tax Fraud. (Anh ấy bị truy tố về tội gian lận thuế.) 4. be arrested on suspicion of arson/robbery/shoplifting --> Bị bắt vì nghi ngờ là đốt phá, ăn trộm, cắp vặt trong cửa hàng. Ví dụ: The man next door was arrested yesterday on suspision of arson attach on mall center. 5. be accused of/be c-harged with murder/(especially North American English) homicide/four counts of fraud Ví dụ: He is accused with murder. 6. face two c-harges of indecent assault (Đối mặt với tội danh khoe hàng) 7. admit your guilt/liability/responsibility (for something) 8. deny the allegations/claims/c-harges --> Phủ nhận cáo buộc Ví dụ: The spokesman refused either to confirm or deny the reports (of claims). He denied the allegations of dishonesty against him. 9. confess to a crime -->Nhận tội (Thừa nhận tội của mình là đúng) Ví dụ: She confessed to a crime when the procecutor gave out the evidence. 10. grant/be refused/be released on/skip/jump bail -->~ bảo lãnh, tại ngoại. Ví dụ: She jumped/skipped bail (=she did not appear at her trial). Các bạn tự cho thêm ví dụ nhé, có thể thêm vào phần comment bên dưới để được sửa lỗi nếu có Các bạn đọc thêm bài Các từ tiếng anh dùng trong ngành luật Tác giả: Minh Phú Tiếp tục đọc...
    Bạn đã làm quen với những thành ngữ tiếng anh bắt đầu bằng chữ A, bây giời chúng ta tiếp tục học những thành ngữ tiếng anh chữ B - Idioms nhé Bạn đã làm quen với những thành ngữ tiếng anh bắt đầu bằng chữ A, bây giời chúng ta tiếp tục học những thành ngữ tiếng anh chữ B - Idioms nhé • Back Get off smb’s back – Yêu cầu người khác không làm phiền ► stop annoying smb, for example, by telling them what to do or trying to force them to do smth; make smb stop annoying you in this way. I’ve done all that already, so why don’t you just get off my back? • Ball A ball and chain (BrE) – Khó khăn, thách thức ► a problem that prevents you f-rom doing what you would like to do. The business never made any money and was regarded more as a ball and chain than anything else. ► (humorous) smb’s husband or wife I must get home to the ball and chain. Be on the ball – Biết mình biết ta ► be aware of what is happening and be able to react or deal with it quickly For the assistant manager’s job we need someone who’s really on the ball. Get/keep/set/start/ the ball rolling – Tiếp tục thảo luận ► begin/continue an activity, discussion etc. • Bananas Go bananas (slang) – Tức giận ► become angry, crazy or silly If I’m late again my dad’ll go bananas! • Bang Go (off) with a bang (informal)- Thành công mỹ mãn ► (of an event, etc) be very successful Last night’s party really went off with a bang. • Bar Bar none – Không ngoại lệ ► without exception This is the best pudding I’ve ever tasted, bar none. • Barking Be barking up the wrong tree – Sai lầm ► be mistaken about smth The police are barking up the wrong tree if they think I had anything to do with the crime! I wasn’t even in the country when it happened! • Basics Get/go back to basics – Bắt đầu từ cơ bản ► Think about the simple or most important ideas within a subject or an activity instead of new ideas or complicated details It’s time for us all to get back to basics and concentrate on what really matters. • Bay Hold / keep smb/sth at bay – Ngăn ngừa / Ngăn chặn ► prevent smb or smth f-rom coming too close or attacking Vitamin C helps to keep colds and flu at bay. • Bear Bear the brunt of smth – Chịu đựng – Chấp nhận hậu quả ► suffer most as the result of an attack, a loss, bad luck We all lost money when the business collapsed, but I bore the brunt of it because I had invested the most. • Beat Beat about the bush – Vòng vo tam quốc ► take too long before saying what you want to say Don’t beat about the bush. Tell me exactly what you think about my work. • Bed Get out of bed on the wrong side – Uống nhầm thuốc ► be bad-tempered f-rom the moment you get up Why is Pete so irritable this morning? Did he get out of bed on the wrong side again? • Bee Have (got) a bee in your bonnet – Lo lắng quá mức ► think and talk about smth all the time and believe it is very important Harry’s always going around opening windows. He’s got a bee in his bonnet about fresh air. • Been Been there done that – Chuyện cũ rích ► used to show that you think a place or an activity is not very interesting or impressive because you have already experienced it Not camping again! Been there, done that, got the T-shirt. • Bell Give smb a bell (informal) – Gọi điện cho ai ► call smb by telephone I’ll give you a bell tomorrow. • Belly Go belly up – Phá sản ► Used to say a company has a financial crisis and bankrupt. Recently, our company’s sales have been down so much. I think we’re going belly up. • Belt Below the belt – Không công bằng / Không tốt bụng (of a comment, attack etc) unfair and unkind Her remarks about his age were a bit below the belt. • Bend Bend the truth – Bẻ cong sự thật ► say smth that is not completely true In the end he admitted bending the truth. He had done some of his essay but he hadn’t finished it. • Bent Be bent on smth / on doing smth – Quyết định làm gì be determined to do or have smth I advised her against it but she was bent on taking part in the marathon. • Best Put your best foot forward – Cố gắn hết sức ► go, work, etc. as fast as you can If we put our best foot forward, we should be there by noon. To the best of your belief / knowledge – Những gì tôi biết ► as far as you know He never made a will, to the best of my knowledge. • Better Against your better judgement – Cảm tính ► although you know your action, decision, etc is not sensible She was persuaded against her better judgement to lend him the money and now she is regretting it. (all) the better for smth – Tốt hơn là ► made better by doing smth; benefiting f-rom smth You’ll be all the better for (having had) a holiday by the sea. • Beyond Be beyond smb – Không tưởng tượng được ► be impossible for smb to imagine, understand or do Why she decided to marry such a boring man is beyond me. • Bide Bide your time – Chờ thời cơ ► wait for a suitable opportunity to do smth She’s just biding her time until the right job comes. • Big Too big for your boots – Nghĩ mình quan trọng ► thinking that you are more important than you really are His political rivals had decided that he was getting too big for his boots. • Birds The birds and the bees (old-fashioned or humorous) – Vấn đề người lớn ► the basic facts about sex and reproduction, the “facts of life”, as told to children. Now that Jamie is eleven, isn’t it time you told him about the birds and the bees? • Bite Bite the dust (informal) – Thất bại ► fail, or be defeated or destroyed Thousands of small businesses bite the dust every year. ► (humorous) die Bite off more than you can chew (informal)- Cố đấm ăn xôi ► attempt to do smth that is too difficult for you or that you do not have enough time to do. He’s promised to get all this work finished by the weekend but I’ve got a feeling he’s bitten off more than he can chew. Bite your tongue – Nhường nhịn ► stop yourself f-rom saying smth that might upset smb or cause an argument, although you want to speak I didn’t believe her explanation but I bit my tongue • Black Black and blue – Thâm tím ► covered with bruises (= blue, brown or purple marks on the body) She was black and blue all over after falling downstairs. • Bleed Bleed smb dry / white (disapproving) – Nướng hết tiền ► take away all smb’s money He used to be quite wealthy, but his children have bled him dry. • Blessing A blessing in disguise – Trong cái rũi có cái may ► a thing that seems bad, unpleasant, etc. at first but that has advantages in the end Not getting that job turned out to be a blessing in disguise, as the firm went out of business only a few months later. • Blood In the/smb’s blood/genes – Di truyền ► part of smb’s nature and shared by other members of their family Both his father and his mother were writers, so literature runs in his blood. Make smb’s blood boil – Làm ai đó giận sôi máu ► make smb very angry Seeing him beating that little dog made my blood boil. • Blue Out of the blue – Bất ngờ ► Suddenly and unexpectedly She had no idea that anything was wrong until he announced out of the blue that he wanted a divorce. • Board Take smth on board (informal) – Chấp nhận ► accept (an idea, suggestion, etc); recognize (a problem, etc) I hope the committee takes our recommendations on board when coming to a decision. Bob (and) Bob’s your uncle (BrE, informal) – Tất cả những gì cần làm là... ► Often used after explaining how to do smth, solve a problem, etc to emphasize how easy it is To make the alarm go off at the right time, you just press this button, set the clock, and Bob’s your uncle! • Bones Make no bones about (doing) smth – Không chần chừ, Trung thực và cởi mở ► not hesitate to do smth; be honest and open about smth She made no bones about telling him she wanted a pay rise. He makes no bones about the fact that he’s been in prison. • Bore Bore smb to tears; bore smb stiff; bore smb out of their mind (informal) – Làm ai đó cảm động ► (often used in the passive) bore smb very much He bored me to tears with stories about his childhood. After listening to the speech for three hours I was bored stiff. • Bothered Can’t be bothered (to do smth) (BrE, informal) – Không muốn làm ► not willing to make the effort (to do smth) I got home so late last night that I couldn’t be bothered to cook dinner. • Bottom The bottom line (informal) – Kết quả cuối cùng ► the important conclusion, judgement or result We’ve had some success this year, but the bottom line is that the business is still losing money. • Break Break even – Không lời không lỗ (Hòa vốn) ► make neither a profit not a loss In the first year of the business we only just managed to break even. Break the news – Cho ai biết ► to make something known You’d better break the news to your father carefully. After all, you don’t want him to have a heart attack. • Breath A breath of fresh air - Luồng khí mới ► a person or thing that is new and different and therefore interesting and exciting Having these young people living with us is like a breath of fresh air after years on our own. • Broad In broad daylight – Thanh thiên, bạch nhật ► in the clear light of day when it is easy to see He was attacked right in the centre of town in broad daylight. • Burn Burn your bridges (BrE also ‘burn your boats) – Không còn đường lui. ► do smth that makes it impossible for you to return to a previous situation Once you have signed your documents, you’ll have burned your boats, and will have to go ahead with the sale. Burn the candle at both ends – Làm việc sớm hôm ► Make yourself very tired by doing too much, especially by going to bed late and getting up early You look exhausted. Been burning the candle at both ends, have you? • Buck To make a fast/quick buck (informal, often disapproving) – Kiếm Tiền nhanh ► Earn money quickly and easily He didn’t really care about the business, he just wanted to make a fast buck. • Bursting (be) bursting to do smth - ► want to do smth so much that you can hardly stop yourself She was just bursting to tell us the news. • Bust Go bust – Phá sản ► (of a business) fail financially; become bankrupt The firm went bust and fifty workers lost their jobs. • Busy (as) busy as a bee – Rất bận ► very busy Jack is a Manager of a Landscaping Company; he have to travel around to have meeting with customers. I thought he is busy as a bee. • Buzz Give smb a buzz (informal) – Thông báo cho ► telephone smb I’ll give you a buzz before I leave. (also ‘get a buzz f-rom sth/f-rom doing smth’) ► If smth gives you a buzz or you get a buzz f-rom it, it provides interest and enjoyment for you If the work gives you a buzz, then you do your job better. Hãy đọc thêm thành ngữ tiếng anh - A idioms Tác giả: Minh Phú Tiếp tục đọc...
    Ghi món cho khách trong một nhà hàng, khách sạn hoặc trong một quán cà phê cần phải có một cung cách phù hợp (Tiếng anh gọi là Proper etiquette), Ghi món cho khách trong một nhà hàng, khách sạn hoặc trong một quán cà phê cần phải có một cung cách phù hợp (Tiếng anh gọi là Proper etiquette), Qua cách phục vụ, nó thể hiện sự hiếu khách, sự chuyên nghiệp khi phục vụ, và để lại ấn tượng tốt cho thực khách. Bài học sau sẽ giúp các bạn thực hiện các nghi thức đó bằng tiếng anh. Chào hỏi và cho khách xem thực đơn: Waiter: Good afternoon, sir. Welcome to the Coffee Shop. May I show you our lunch menu? Xin chào ông. Chào mừng ông đến với Quán chúng tôi. Cho phép tôi đưa ông xem thực đơ bữa trưa của chúng tôi. Guest: Thanks Cảm ơn. W: Please take your time Xin cứ thư thả. xin phép khách để ghi món khách yêu cầu: W: May I take your order, now? Bây giờ tôi có thể ghi những món ông gọi đựa chưa? Gọi món chính: G: Yes, I'll have a Ham Salad and a T-born Steak. Which vegetables come with the steak? Vâng, tôi sẽ dùng món salad giăm bông và sườn nướng chữ T, Những món rau củ nào ăn kèm với thịt nướng? W: Frend fried patatoes, carrots and cabbage. Khoai tây chiên kiểu pháp, cà rốt và bắp cải. G: That's be fine. Tốt lắm. W: How would you like your steak, sir? Ông muốn món sườn nướng như thế nào? G: I'll have it medium rare, please. Tôi thích kiểu nướng lòng đào. w: Which kind of salad dressing would you prefer, French, Thousand Island or Oil and Vinegar? Ông thích loại dầu trộn salad nào, loại của pháp, loại Thousand Island hay dầu và giấm? G: Do you have any Blue cheese dressing? Ông có dầu trộn Blue cheese không? W: I'm afraid not, but I would recommend the French dressing. Rất tiếc là món đó không có. Nhưng tôi sẽ giới thiệu với ông món dầu trộn kiểu pháp. G: I see. O.K. I'll take that. Được rồi, tôi đồng ý. Tôi sẽ dùng loại đó. Gọi thức uống: W: Would you like anything to drink, sir? Ông muốn uống món gì không? G: Yes, I'll have some beer with coffee to follow. Tôi sẽ uống bia, rồi sau đó là cà phê. W: Would you like your coffee now or later? Ông có muốn dùng cà phê bây giờ hay lát nữa? G: Now, please Bây giờ nhé. Mời bạn đọc thêm các món ăn bằng tiếng anh. Xác nhận lại các món đã gọi cùng với cách thức chế biến của từng món. W: A Medium-rare T bone Steak, Ham Salad, a glass of beer and a cup of coffee. Will there be anything else? Món sườn nướng chữ T lòng đào, Salad giăm bông, một ly bia và một tách cà phê. Ông còn muốn dùng gì nữa không? G: No, that's all, thanks. Không, vậy là đủ. Cảm ơn. W: Thank you, sir. Just a moment, please. Cảm ơn ông, xin chờ cho một lát. Sau khi ghi thực đơn cho khách xong chúng ta thường nói cảm ơn và yêu cầu khách đợi cho đến khi món ăn được chế biến xong. Chúng ta hãy đọc thêm các mẫu câu tiếng anh khi phục vụ thực khách ở đây. Tác giả: Minh Phú Tiếp tục đọc...
    Bài tập luyện tập kỹ năng phân tích từ loại, cấu trúc câu tiếng anh để chọn từ thích hợp điền vào ô trống. Tiếp tục đọc...
    Top Bottom
    Đăng chủ đề