- Tham gia
- Bài viết
- 10,777
- Điểm tương tác
- 85

Go out to eat: đi ăn ngoài
Go out (to a bar or club) : ra ngoài, thường là để giải trí như đi bar
See a movie : xem một bộ phim
Binge watch TV shows : ngồi một chỗ xem chương trình truyền hình
Chill out at home : thư giãn ở nhà
Sleep in : ngủ nướng
Lay around the house : nghỉ ngơi ở nhà
Do some housework : làm một số việc nhà
Do some yard work : làm vườn, dọn dẹp sân nhà
Spend time with your famil y: dành thời gian với gia đình
Take a road trip : du lịch bằng ôtô
Go to church : đi nhà thờ
Get together with friends: tụ tập bạn bè
Have a cookout : nấu nướng và ăn uống ngoài trời
Have a house party: tổ chức tiệc ở nhà
Have a dinner party : dự tiệc tối
Have a big family meal : ăn uống cùng cả gia đình
Go shopping : đi mua sắm
B- Cuối tuần sắp tới
Nếu bạn muốn hỏi ai đó về cuối tuần sắp tới bằng tiếng Anh, bạn có thể dùng những câu hỏi quen thuộc như sau:
Go out (to a bar or club) : ra ngoài, thường là để giải trí như đi bar
See a movie : xem một bộ phim
Binge watch TV shows : ngồi một chỗ xem chương trình truyền hình
Chill out at home : thư giãn ở nhà
Sleep in : ngủ nướng
Lay around the house : nghỉ ngơi ở nhà
Do some housework : làm một số việc nhà
Do some yard work : làm vườn, dọn dẹp sân nhà
Spend time with your famil y: dành thời gian với gia đình
Take a road trip : du lịch bằng ôtô
Go to church : đi nhà thờ
Get together with friends: tụ tập bạn bè
Have a cookout : nấu nướng và ăn uống ngoài trời
Have a house party: tổ chức tiệc ở nhà
Have a dinner party : dự tiệc tối
Have a big family meal : ăn uống cùng cả gia đình
Go shopping : đi mua sắm
B- Cuối tuần sắp tới
Nếu bạn muốn hỏi ai đó về cuối tuần sắp tới bằng tiếng Anh, bạn có thể dùng những câu hỏi quen thuộc như sau:
- What are you doing this weekend?
- Do you have anything going on this weekend?
- Do you have any big plans for the weekend?
- Do you have anything planned for this weekend?