Quản trị - Phát triển Con người & Tổ chức - SprinGO Consultant
  • hot.gif ĐỪNG BỎ LỠ: mui_ten_1.gif
chúng ta đã học xong cách sử dụng câu điều kiện với mệnh đề IF, hôm nay chúng ta sẽ học thêm một dạng nữa đó là UNLess.
chúng ta đã học xong cách sử dụng câu điều kiện với mệnh đề IF, hôm nay chúng ta sẽ học thêm một dạng nữa đó là UNLess.
Trước tiên chúng ta xét 2 ví dụ sau:

You will feel cold if you don't wear a warm jacket.
You will feel cold unless you wear a warm jacket.

Ví dụ 1, là câu điều kiện loại 1, động từ ở thể phủ định. Câu thứ 2, ta thay từ Unless vào cụm từ IF ... not ( If you don't = unless you).

Nếu bạn chưa hiểu rõ nghĩa của IF là gì chúng ta cùng ôn lại các khái niệm của IF như sau:
If có nghĩa là:
- VỚi điều kiện rằng: on (the) condition that;
- giả sử rằng: assuming (that)
- Cho rằng: provided (that), providing (that), presuming (that), supposing (that),
- Miễn là: as long as
-...

Example:

If I am free this evening, I will watch the match.

Ở ví dụ trên ta thây Unless được dụng cho cụm từ IF ... NOT. nên ta có thể nói rằng UNLess là thể phủ định rút gọn của IF
Vây: Unless có nghĩa là except if.


Example:

You will fail the exam unless you study hard now.


Với vai trò như vậy unless được sử dụng trong câu điều kiện thay cho mệnh đề IF ở thể phủ định như sau:

Câu điều kiện loại 1:​

If we don't hurry, we will be late for the show.
Unless we hurry, we will be late for the show.

Câu điều kiện loại 2​

If he had permission from his parents, he would travel alone.
Unless he had permission from his parents, he wouldn't travel alone.

Câu điều kiện loại 3​

If you hadn't suggested it, I wouldn't have phoned him.
Unless you had suggested it, I wouldn't have phoned him.

Mẹo: ta thường thấy các bài kiểm tra yêu cầu viết lại câu, chúng ta thường dùng Unless, on (the) condition that; assuming (that), provided (that), providing (that), presuming (that), supposing (that), as long as để biến đổi câu các loại câu điều kiện
Tác giả: Minh Phú


Tiếp tục đọc...
 
Related threads
  • Học cách sử dụng 3 động từ watch, see, look
  • cách nói thay thế "I don't know"
  • cách nói thay thế "I don't know"
  • Last edited by a moderator:

    Tìm kiếm thuật ngữ chuyên ngành

    Hãy nhập nội dung cần tìm

    Nhập từ khóa để tìm kiếm bài viết

    HỖ TRỢ NHANH

    SprinGO Excel Nhân sự
    Pháp Luật LĐ-BHXH-TNCN
    HR - English -SprinGO
    Share Job + Share CV
    Hỗ trợ trực tuyến
    0984 39 43 38
    0969 79 89 44