KHÓA HỌC NHÂN SỰ VÀ KỸ NĂNG MỀM SẮP KHAI GIẢNG TẠI SPRINGO! Tìm hiểu thêm

  • hot.gif ĐỪNG BỎ LỠ: mui_ten_1.gif

Các từ tiếng anh sử dụng trong hợp đồng

hrspring.tides

HR Consultant
15,338
85
48
Ghé thăm trang
Hôm nay aneedz.com xin giới thiệu đến các bạn cách sử dụng các từ tiếng anh dùng trong hợp đồng.
Công ty bạn đang chuẩn bị ký kết hợp đồng với một đối tác nước ngoài và tất nhiên hợp đồng sắp ký kết cũng được viết bằng tiếng anh. Trong hợp đồng tiếng anh sẽ có những thuật ngữ có lẽ chưa bao giờ gặp và bạn đang phân vân không hiểu nghĩa của nó là gì. Tiếp theo chuỗi bài viết về từ ngữ chuyên ngành, aneedz.com xin giới thiệu đến các bạn cách sử dụng các từ tiếng anh dùng trong hợp đồng.

English words used in Contracts​

1agreementn. an arrangement between two or more people, countries etc; contract

Ý nghĩa: Thỏa thuận giữa 2 hoặc nhiều người (Contract)
2appendixn. additional or supplementary material at end of contract, book etc

Ý nghĩa: Phụ lục hợp đồng,
3arbitrationn. settlement of a dispute by a person chosen by both parties - to arbitrate v.

Ý nghĩa: Giải quyết tranh chấp
E.g. Both sides in the dispute have agreed to go to arbitration
4articlen. a particular statement or stipulation in a contract etc; clause

Ý nghĩa: Điều khoản, hạng mục của hợp đồng (Clause)
5clausen. a particular statement or stipulation in a contract etc; article

Ý nghĩa: Điều khoản, hạng mục của hợp đồng
6conditionn. anything necessary before the performance of something else

Ý nghĩa: Điều kiện
7force majeuren. superior, power; unforeseeable event excusing one party f-rom fulfilling contract

Ý nghĩa: Bất khả kháng
8fulfilv: to satisfy a condition; to complete the required task; to fulfill[SUP]US[/SUP]

Ý nghĩa: Hoàn thành (trách nhiệm)
E.g: No party fulfils all the criteria for this agreement.
9hereinadv: in here; in this (document etc)

Ý nghĩa: Nêu ở đây (trong tài liệu này)
10hereinafteradv: in the following part (of this document etc)

Ý nghĩa: Nếu ở dưới đây (trong tài liệu này)
11heretoadv: to this (document etc) [eg: attached hereto]

Ý nghĩa: ính kèm theo ở đây
12heretoforeadv: up until now; until the present; before this

Ý nghĩa: Cho đến bây giờ
13in behalf ofin the interests of (person etc); for (person etc); on behalf of[SUP]UK[/SUP]

Ý nghĩa: Thay mặt (Đại diện cho) : On behalf of
14null and voidinvalid; without legal force; not binding

Ý nghĩa: Không có giá trị pháp lý, không ràng buộc

E.g. The contract was declared null and void
15on the one handon one side - on the other hand on the other side

Ý nghĩa: Mặt khác

E.g. On the one hand they'd love to have kids, but on the other, they don't want to give up their freedom
16partyn. the person or persons forming one side of an agreement

Ý nghĩa: Một trong các bên thực hiện hợp đồng
17stipulatev. to specify as an essential condition - stipulation n.

Ý nghĩa: Quy định điều kiện thiết yếu

E.g. A delivery date is stipulated in the contract.
18termsn. conditions or stipulations

Ý nghĩa: Điều kiện hoặc quy định
19warrantv. to give formal assurance; to guarantee

Ý nghĩa: Bảo hành
20whe-reasconj: it being the case that; in view of the fact that [in introduction to contracts]

Ý nghĩa: Trong khi

Mời bạn đọc bài Từ tiếng anh dùng trong ngân hàng.


Tác giả: Minh Phú


Tiếp tục đọc...
 
Related threads
  • Học cách sử dụng 3 động từ watch, see, look
  • Share tài liệu Tiếng Anh cho các bạn.
  • cách nói thay thế "I don't know"
  • Last edited by a moderator:

    Facebook Comment

    Similar threads

    BỐI CẢNH LỊCH SỬ CỦA QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN LỰC Thuật ngữ "quản lý nguồn nhân lực" đã được sử dụng phổ biến trong khoảng mười đến mười lăm năm trở lại đây. Trước đó, lĩnh vực này thường được gọi là "quản lý nhân sự". Các cột mốc lịch sử trong phát triển HRM Frederick Taylor, được biết đến là cha...
    Trả lời
    0
    Xem
    11
    Chủ tịch Quốc hội Trần Thanh Mẫn lên đường thăm chính thức Liên bang Nga Đoàn đại biểu tháp tùng Chủ tịch Quốc hội Trần Thanh Mẫn có: Phó Chủ tịch Quốc hội Nguyễn Khắc Định, Chủ tịch Nhóm Nghị sĩ hữu nghị Việt Nam - Liên bang Nga; Phó Thủ tướng Chính phủ Trần Hồng Hà, Chủ tịch Phân ban Việt...
    Trả lời
    0
    Xem
    1
    Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh hải Dương đã huy động lực lượng trợ giúp nhân dân phòng, chống bão, di chuyển người, tài sản Khu vực tỉnh Hải Dương đã có mưa vừa đến mưa to, tổng lượng lượng mưa từ 19h ngày 6/9 đến 19h ngày 7/9 phổ biến từ 50-100mm, có nơi trên 150mm (cao nhất ở Ninh...
    Trả lời
    0
    Xem
    1

    Xem thêm

    Từ tiếng anh trong lĩnh vực tiền tệ sẽ giúp các bạn là kế toán viên, hay tân sinh viên trong lĩnh vực ngân hàng, tài chính hiểu rõ hơn những thuật ngữ hay dùng trong chuyên ngành của mình Bạn là kế toán viên, hay tân sinh viên trong lĩnh vực ngân hàng, bạn có gặp khó khăn đối với các từ tiếng...
    Trả lời
    0
    Xem
    2K
    Bài viết sau Aneedz.com xin giới thiệu với các bạn một số từ Tiếng anh chuyên ngành luật. Chúc các bạn học tốt Bài viết sau Aneedz.com xin giới thiệu với các bạn một số từ Tiếng anh chuyên ngành luật. Chúc các bạn học tốt English words in law profession 1 attorney n. 1 a person appointed to...
    Trả lời
    0
    Xem
    2K
    Mẹo chia động từ đúng với thì trong tiếng anh thật đơn giản, Thứ nhất là cấu trúc của thì sau đó là chủ ngữ, thứ 3 tùy theo loại động từ mà ta có cách ứng phó Mẹo chia động từ đúng với thì trong tiếng anh thật đơn giản, Thứ nhất là cấu trúc của thì sau đó là chủ ngữ, thứ 3 tùy theo loại động từ...
    Trả lời
    0
    Xem
    1K
    Nghề nào thì cũng cần có tiếng Anh hoặc 1 ngoại ngữ khác tiếng mẹ đẻ. Ở nước ngoài ngôn ngữ bắt buộc học là 2 thứ tiếng. Vì thế họ giỏi tiếng Anh hơn người Việt Nam chúng ta. Chúng ta chỉ bắt buộc học tiếng mẹ đẻ. Do vậy phần ngoại ngữ là 1 thế yếu. Ngày nay, xã hội phát triển công nghệ đi kèm...
    Trả lời
    3
    Xem
    2K
    Đối các bạn mới bước chân vào ngành quảng cáo hoặc các sinh viên mới làm quen với chuyên ngành quảng cáo sẽ gặp không ít khó khăn để hiểu được các thuật ngữ dùng trong quảng cáo. Đối các bạn mới bước chân vào ngành quảng cáo hoặc các sinh viên mới làm quen với chuyên ngành quảng cáo sẽ gặp không...
    Trả lời
    0
    Xem
    1K

    Zalo Comment:

    SPRINGO ĐỒNG HÀNH CÙNG SỰ HỌC CỦA DOANH GIỚI & DOANH NGHIỆP

    3 / 12
    Ký hợp đồng tư vấn với công ty Chí Công...
    5 / 12
    Ký hợp đồng tư vấn quản trị nhân sự với Nhựa Hoàng Hà...
    6 / 12
    Ký hợp đồng tư vấn Công ty Wilson...
    7 / 12
    Ký hợp đồng tư vấn Công ty TDC...
    11 / 12
    Ký hợp đồng tư vấn quản trị nhân sự với Nhựa Hoàng Hà...
    12 / 12
    Ký hợp đồng tư vấn Hệ thống lương 3P...

    Có thể bạn quan tâm

    Khi thức ăn đã sẵn sàng và bê lên cho khách thì thông thường chúng ta nhắc lại các món mà khách đã gọi, nhằm mục đích bày tỏ rằng chúng ta rất quan tâm đến những món khách gọi, Khi thức ăn đã sẵn sàng và bê lên cho khách thì thông thường chúng ta nhắc lại các món mà khách đã gọi, nhằm mục đích bày tỏ rằng chúng ta rất quan tâm đến những món khách gọi, ngoài ra nó giúp xác nhận những món phục vụ có đúng với yêu cầu của khách hay không. Waiter: Your steak, salad and beer, sir. Please enjoy your lunch. Sườn bò nướng chữ T, salad và bia của ông đây. Chúc ngon miệng. W: Excuse me, may I take your plate, sir? Xin lỗi, tôi dọn dĩa của ông được chứ? Guest: Sure, go ahead. Vâng, anh dọn đi. W: May I show you the desert menu? Ông xem thực đơn món tráng miệng nhé. G: Yes, please Vâng. W: Here you are, sir. Thực đơn đây, thưa ông. G: Let's see. Ill have some ice cream, please. Xem nào. Xin cho tôi món kem. W: Which flavor would you prefer, chocolate or vanilla? Ông thích hương vị nào, Sô-cô-la hay va-ni? G: I'll take the vanilla, please. Cho tôi kem hương va-ni. W: Certainly, sir. Just a moment, please. Vâng, thưa ông. Xin chờ một lát. W: Your ice scream and coffee, sir. Will that be all? Kem và cà phê của ông đây. Còn thiếu gì nữa không, thưa ông? G: Yes. vâng W: Thank you, sir. Have a nice afternoon. Cảm ơn ông. Chúc ông một buổi chiều thú vị. G: Thanks, I will. Cảm ơn, nhất định là thế. Sau khi làm quen với các đối thoại trên, ta hãy học những cách diễn đạt thường dùng sau để giúp chúng ta tự tin hơn khi phục vụ và giáo tiếp với khách bằng tiếng anh. Useful expressions: Các cách diễn đạt hữu dụng 1. May I serve it to you now? Bây giờ chúng tôi dọn lên cho ông nhé? 2. This dish is very hot. Please be carefull. Món này rất nóng, xin cẩn thận. 3. May I move your plate to the side? Tôi dời đĩa của ông sang một bên nhé. 4. Have you finished your meal, sir? Ông đã dùng bữa xong chưa? 5. Would you like some tea? Ông muốn dùng trà không? 6. How is your meal? Bữa ăn của ông thế nào? 7. Are you enjoying your meal, sir? Ông ăn có ngon miệng không? 8. May I clean (clear) the table, sir? Tôi dọn bàn nhé? 9. This is our last service for coffee. Would you like some more? Đây là lần phục vụ cà phê cuối cùng của chúng tôi, Ông muốn dùng thêm không? 10. We are taking the last order for food (drinks). Will there be anything else? Chúng tôi đang dọn món ăn (món uống) cuối. Ông còn dùng món gì nữa không? 11. This food is best eaten while hot. Please enjoy your meal. Món này ngon nhất khi còn nóng. Chúc ông ngon miệng Để tự tin hơn trong việc ghi món cho thực khách, chúng ta hãy học cách gọi tên các món ăn bằng tiếng anh Tác giả: Minh Phú Tiếp tục đọc...
    Nói về sở thích là chủ đề thường được đề cập trong các cuộc trò chuyệnvới bạn bè, trong buổi phỏng vấn xin việc. Chúng ta học 20 mẫu câu sau sẽ giúp cho cuộc trò chuyện của chúng ta thêm phần thú vị và dễ dàng hơn, giúp cho buổi phỏng vấn đạt kết quả tốt hơn nhé. Cách nói về Sở thích bằng tiếng anh I. Các mẫu câu HỎI về sở thích: What do you like doing? Bạn thích làm việc gì? What sort of hobbies do you have? Bạn có sở thích gì? What do you get up to in your free time? Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh rỗi? Các cách đáp lại câu hỏi In my free time, I… Vào thời gian rảnh rỗi, mình…. When I have some spare time, I… Khi mình có thời gian rảnh, mình… When I get the time, I… Khi mình có thời gian, mình… I relax by (watching TV) Tôi giải trí bằng cách (xem TV) I’m interested in (+ noun / gerund) Mình thích (+danh từ / danh động từ) I’m keen on (+ noun / gerund) Mình thích (+danh từ / danh động từ) I’m into (+ noun / gerund) Tớ đam mê (+danh từ / danh động từ) I enjoy (+ noun / gerund) Mình thích (+danh từ / danh động từ) II. Cách nói về điều bạn không thích I don’t like + N / V_ing… Tôi không thích + Danh từ / V_ing… I hate + N / V_ing… Tôi ghét + N / V_ing… I can’t stand + N / V_ing Mình không thể chịu được + N / V_ing Ví dụ: I can’t stand him. Tớ cực ghét anh ta. III. Một số cách diễn đạt khác về sở thích I am always ready for an journey. Tôi luôn sẵn sàng cho một chuyến đi chơi. I have a passion for traveling around the world. Mình có niềm đam mê đi du lịch vòng quanh thế giới. I have been collecting stamps for many years. Mình đã sưu tầm tem được nhiều năm. I sometimes go to the cinema at weekends Vào cuối tuần mình thường hay đi xem phim. Music means the world to me Âm nhạc là cả thế giới với tôi. Learning English is fun. Học tiếng Anh rất vui. Tác giả: Minh Phú Tiếp tục đọc...
    Giới thiệu tài liệu tiếng anh chuẩn về môn bóng đá, giúp các bạn có thể nghe hiệu được nội dung trên các video bóng đá quốc tế, và nếu kỳ thi tốt nghiệp năm nay có bài chủ đề U23 Việt Nam tại vòng chung kết giải U23 Châu Á năm 2018 Tiếp tục đọc...
    1. tên gọi các hệ đào tạo trong hệ thống giáo dục Việt Nam 1. Primary school: Trường tiểu học 2. Nursery school: Trường mầm non 3. Kindergarten: Trường mẫu giáo 4. Junior high school: Trường trung học cơ sở 5. High school: Trường trung học phổ thông 6. Service education: Tại chức 7. Junior colleges: Trường cao đẳng 8. College: Trường cao đẳng 9. Private school: Trường tư thục 10. State school: Trường công lập 11. Boarding school: Trường nội trú 12. Day school: Trường bán trú 13. English school: Trường anh ngữ 14. Language school: Trường ngoại ngữ 15. Sixth-form College: Trường cao đẳng 16. Technical College: Trường cao đẳng kỹ thuật 17. Vocational College: Trường cao đẳng nghề 18. Art College: Cao đẳng nghệ thuật 19. Teacher Training College: Trường cao đẳng sư phạm 20. University: Đại học 2. Tên các Chức vụ trong trường học 1. President/headmaster/ headmistress: Hiệu trưởng 2. Assistant principals: Hiệu phó 3. Teacher: Giáo viên, giảng viên 4. Monitor: Lớp trưởng 5. Secretary: Bí thư 6. Student: Sinh viên 7. Head boy: Nam sinh đại diện trường 8. Head girl: Nữ sinh đại diện trường 9. School governor hoặc governor: Ủy viên hội đồng quản trị trường 10. Head teacher: Giáo viên chủ nhiệm 3. Các phòng ban, cơ sở vật chất trong trường 1. Class: Lớp 2. Classroom: Phòng học 3. Computer room: Phòng máy tính 4. WC (Water Closet): Nhà vệ sinh 5. Changing room: Phòng thay đồ 6. Gym (viết tắt của gymnasium): Phòng thể dục 7. Playground: Sân chơi 8. Library: Thư viện 9. Lecture hall: Giảng đường 10. Laboratory (thường viết tắt là lab): Phòng thí nghiệm 11. Hall of residence: Ký túc xá 12. Locker: Tủ đồ 13. Playing field: Sân vận động 14. Sports hall: Hội trường chơi thể thao 4. Tên các môn học trong trường 1. Art: Nghệ thuật 2. Classics: Văn hóa cổ điển (thời Hy Lạp và La Mã) 3. Drama: Kịch 4. Fine art: Mỹ thuật 5. History of art: Lịch sử nghệ thuật 6. History: Lịch sử 7. Literature: Văn học 8. Modern languages: Ngôn ngữ hiện đại 9. Music: m nhạc 10. Philosophy: Triết học 11. Theology: Thần học 12. Astronomy: Thiên văn học 13. Biology: Sinh học 14. Chemistry: Hóa học 15. Computer science: Tin học 16. Dentistry: Nha khoa học 17. Engineering: Kỹ thuật 18. Geology: Địa chất học 19. Medicine: Y học 20. Physics: Vật lý 21. Science: Khoa học Tác giả: Minh Phú Tiếp tục đọc...
    Ngày nay, xu thế toàn cầu hóa, ngày có nhiều hơn các công ty xuyên quốc gia. Điều đó có nghĩa là Tiếng anh được sử dụng nhiều hơn, trên mọi lĩnh vực, từ hàng không, vận tải đường biển, du lịch, và trong cả dịch vụ ăn uống mua sắm.v.v Ngày nay, xu thế toàn cầu hóa, ngày có nhiều hơn các công ty xuyên quốc gia. Điều đó có nghĩa là Tiếng anh được sử dụng nhiều hơn, trên mọi lĩnh vực, từ hàng không, vận tải đường biển, du lịch, và trong cả dịch vụ ăn uống mua sắm.v.v. Để hòa nhập vào xu thế đó, mỗi người chúng ta đều phải cố gắn trang bị cho mình vốn ngoại ngữ khá khá để thuận lợi hơn trong xin việc làm và trong công việc. Hôm nay mình xin giới thiệu các từ vựng Tiếng Anh dành cho nhân viên thu ngân - và nhân viên bán hàng - Dịch vụ khách hàng Bài học gồm có: Cashier Transactions Customer Service Vocabulary for Cashier Cashier Transactions Làm việc với tiền bạc luôn gây cho chúng ta ức chế. Rất dễ xảy ra các sai sót, đặc biệt khi các giao dịch được thực hiện bằng ngôn ngữ thứ 2 của mình. Thất bại là mẹ của thành công, những sai sót đó sẽ là bài học quý giá. Bạn biết đấy rất nhiều khách hàng sẽ không nói với bạn nêu bạn có sai sót, nhiều công ty yêu cầu bạn phải bồi hoàn, Tuy nhiên khách hàng sẽ kiên nhẫn đợi bạn nếu bạn trung thực hãy nói với họ là bạn đang thực tập. Họ sẽ đánh giá cao nỗ lực của bạn khi học ngôn ngữ của họ. Bạn hãy nói: Please bear me. I’m still learning” (Hãy thông cảm, tôi đang học tập). Một khi bạn thấy thoải mái với tiền bạc – Currency và hệ thống thanh toán – The payment system, thì bạn sẽ tự tin hơn trong các giao dịch bằng tiếng anh của mình- your service in English will speed up. Dưới đây là các mẫu câu thường dùng khi làm công việc thu ngân, chúng ta hãy luyện tập với bạn bè hoặc người thân trong gia đình. Hãy tham khảo các từ vựng vocabulary for cashier nếu bạn không biết nghĩa của chúng. Do you have a discount card today? -> Câu này dùng để hỏi khách hàng có mang theo phiếu giảm giá không. Are you using any coupons today? -> Hỏi về phiếu mua hàng. I will need to see some ID to sell you a lottery ticket. (for age restricted items), ->Xem chứng minh thư để là đăng ký rút thăm I'm sorry but your card has been declined. Would you like to use another form of payment? (when a credit or debit card has insufficient funds.) -> thông báo thẻ thanh toán bị từ chối và hỏi khách hàng có loại hình thanh toán nào khác không. Will there be anything else for you today? -> Hỏi khách hàng có muốn mua gì nữa không Is this everything today? -> Xác nhận số lượng hàng đã chọn And how was everything today? (service industry), ->Hỏi thăm khách hàng Will that be cash or c-harge? ->Thanh toán bằng tiền mặt hay ghi nợ vào tài khoản How will you be paying today? -> hỏi về phương thức thanh toán Your total comes to $16.50. -> Thông báo tổng tiền F-rom twenty...and here's $3.50 change. -> Báo lại số tiền khách đã đưa và số tiền còn dư. Please swipe your card. -> Yêu cầu quét thẻ. I just need to see some photo ID to verify your check. ->Xem chứng minh thư để xác nhận séc Would you like your receipt in the bag? -> Hỏi khách hàng có muốn mình cho biên lai vào túi đựng hàng không. Như vậy chúng ta hãy học thuộc những câu văn thường xảy ra trong quá trình giao dịch thanh toán với khách hàng và luyện tập các đoạn hội thoại mẫu dưới đây để luyện phản xạ nghe và nói. Mẫu giao dịch giữa nhân viên thu ngân và khách hàng. Hãy luyện tập cùng bạn của mình, và nhớ đổi vai cho nhau nhé. Sample Cash transaction Cashier: Hello. Is this everything for you today? Customer: Yes. Just a few items today. Cashier: Did you find everything you were looking for? Customer: Yes, thank you. Cashier: Okay. Your total comes to $8.70. (say "eight seventy" or "eight dollars and seventy cents") Customer: Can you break a fifty? I'm afraid I don't have anything smaller. Cashier: No problem. F-rom fifty $41.30 is your change. (say "forty-one thirty" or "forty-one dollars and thirty cents") Customer: Thank you. Cashier: Thank you. See you again. Break a fifty, a hundred...Khách hàng muốn thanh toán bằng tiền chẵn lớn hơn số tiền phải thanh toán rất nhiều. Sample Credit Card transaction Cashier: Here is your order, sir. Two pepperoni pizzas. Will there be anything else? Customer: No, that's great thanks. Cashier: Okay. Will that be cash or c-harge today? Customer: C-harge. Cashier: Okay. Please swipe your card in the machine...Sorry, can you try again please. Customer: Is there a problem with my card? Cashier: No, it's going through fine this time. I'll just need you to sign here, please. Customer: There you go. Cashier: Thank you Mr. Bates. Enjoy your pizza! Customer Service Dưới đây là các mẫu câu thường dùng khi làm công việc thu ngân, chúng ta hãy luyện tập với bạn bè hoặc người thân trong gia đình. Hãy tham khảo các từ vựng vocabulary for cashier nếu bạn không biết nghĩa của chúng Did you find everything you were looking for today? Has it warmed up/cooled down/dried up out there yet? Are you interested in taking part in our promotion? I apologize for the wait. I'm new at this job. Thank you for your patience. I'm going to have to call to get a price check. Do you need a hand out with your bags? Have a wonderful day. Thanks for shopping at... Please come again. See you again soon. Sample Customer Service Encounters: Speaking Practice. Hãy luyện tập cùng bạn của mình, và nhớ đổi vai cho nhau nhé. Making a sale (upselling) Cashier: I see you've chosen some nice blouses f-rom our fall line. Are you aware of our promotion today? Customer: No, actually, I'm not. Cashier: All men's and lady's fall tops are on buy one get one free. Customer: Oh, that's great. Cashier: Would you like to look around some more? There are some great men's dress shirts at the back of the store. Customer: No thank you. I can't shop for my husband. He never likes what I pick out for him. Cashier: (laughs) So, just these two blouses today then? Customer: Yes, that's all for today. Handling a complaint / Khi khách hàng khiếu nại Cashier: How was your meal today? Customer: Well, the food was good as it always is. We were a bit disappointed in the service tonight, though. Cashier: Oh, I'm sorry to hear that. Would you like to fill out a comment card? Or I could get a manager for you. Customer: That's okay. We know it's your peak time. We usually try to come a little earlier before the rush. Cashier: Well, I'd like to make it up to you. I'm going to give you a discount today. I'll take your drinks and dessert off the bill. Customer: Oh, that would be nice. Thank you. Cashier: No, thank you. Your satisfaction is important to us. Here's a coupon for your next visit. Please come again. Customer: Thank you. We will. Vocabulary for Cashier Word / Từ Meaning/Ý nghĩa action code a number cashiers type on the register to tell the computer to do something (#2A=void item) Ý nghĩa: Mã thực hiện Adjustment a change (usually related to price change) Ý nghĩa: Thay đổi giá age restricted items products such as alcohol, tobacco, and restricted movies and videos which cannot be purchased by minors Ý nghĩa: Mặc hàng có giới hạn độ tuổi Aisles long narrow areas that a room is divided into Ý nghĩa: Lối đi Associate another employee who works with you Ý nghĩa: Cộng tác viên bag verb to place purchased items in a bag for the customer Ý nghĩa: Túi bank card a card that allows customers to purchase an item using money f-rom their bank account (also called debit card) Ý nghĩa: Thẻ ngân hàng bar code a series of lines that a computer reads to determine the product and price Ý nghĩa: Mã vạch Bill the total amount owed by the customer (also called receipt) Ý nghĩa: Hóa đơn Break a short time for an employee to take a rest f-rom work Ý nghĩa: Nghỉ giải lao Bulk items that are purchased in large amounts (also refers to items whe-re customer collects the amount desired f-rom a large bin) Ý nghĩa: Hàng mua với số lượng lớn, Cash paper or coin money that the customer gives for payment Ý nghĩa: Tiền mặt cash advance money given to an employee or customer that he will have to pay back later Ý nghĩa: Tiền tạm ứng cash register system used to key in purchases; also makes mathematical calculations and records payments Ý nghĩa: Phần mềm bán hàng Change the money you give back to a customer Ý nghĩa: Tiền thối lại c-harge verb to request a certain payment (They c-harge fifty dollars an hour.) Ý nghĩa: ra giá c-harge verb and noun to pay (payment) with a credit card Ý nghĩa: Thanh toán bằng thẻ ghi nợ Checkout the place whe-re customers go to pay for purchases Ý nghĩa: Quầy thanh toán Clerk person who serves customers; usually stands behind a desk Ý nghĩa: Nhân viên phục vụ Coins small amounts of money; circular shape (also called change) Ý nghĩa: Tiền kên company procedures the rules and practices outlined by the employer for the employees Ý nghĩa: Quy trình nội quy Competition other businesses that offer similar products or services Ý nghĩa: Đối thủ cạnh tranh Counterfeit money that looks real but is actually fake Ý nghĩa: Tiền giả Coupon a piece of paper that offers a set discount on a product or service Ý nghĩa: Phiếu mua giảm giá Consumer the person who buys and uses the products and services Ý nghĩa: Khách hàng Currency type of money used in each country (eg. dollar, yen) Ý nghĩa: Tiền tệ customer service fulfilling the needs of the people who buy products or services Ý nghĩa: Dịch vụ khách hàng damaged; defective does not work or does not look new Ý nghĩa: Hàng lỗi, hỏng Deactivate remove security device Ý nghĩa: Không kích hoạt Debit to take money out (also refers to paying with a bank card) Ý nghĩa: Ghi có denomination related to type of currency (eg. ones, tens, fifties ) Ý nghĩa: Mệnh Gíá department store a store that sells a wide variety of personal and household needs, such as groceries, furniture and clothing Ý nghĩa: Cửa hàng bách hóa Discount a price reduction Ý nghĩa: Chiếc khấu Estimate guess the right amount Ý nghĩa: Ước tính Float the amount of money in a cash register or till before and after a person's shift Ý nghĩa: Số Tiến trong máy bán hàng trước và sau bàn giao ca Feed to in-sert the end of a roll of paper into a slot Ý nghĩa: Lắp giấy in gift certificate; gift card a pre-paid card that a customer uses to pay for purchases Ý nghĩa: Phiếu quà tặng gift receipt a receipt that documents a purchase but does not include the price of the product Ý nghĩa: Biên lai nhận quà Identification photograph and official document that proves who a person is Ý nghĩa: Chứng minh thư Initials first letter of a person's first and last name Ý nghĩa: Chữ cái đầu tiên của tên Inquiry a question Ý nghĩa: Câu hỏi / yêu cầu key in to type a code into a cash register Ý nghĩa: Nhập mã hàng (put on) layaway to put a product away for a customer who will come back to purchase it at a later time Ý nghĩa: Cất lại hàng Log a record of sales information Ý nghĩa: Thông tin giao dịch được lưu lại Manual instruction booklet Ý nghĩa: Sách hướng dẫn Merchandise things that customers buy Ý nghĩa: Hàng hóa multiple item a product that a customer is buying more than one of (eg. five balls) Ý nghĩa: multitask do many things at once Ý nghĩa : Chạy đa nhiệm NOF an error code that means a product price is not on file Ý nghĩa : Lỗi do giá không tồn tại on sale costs less than usual Ý nghĩa : Giảm giá Orientation a time for learning about the company and job Ý nghĩa: Thời gian học việc peak time the busy time of the day Ý nghĩa: Giờ cao điểm Perk a little bonus that employees enjoy on top of their wage or salary (eg.restaurant employees get free lunch) Ý nghĩa: Tiền trợ cấp personal check a written document that allows a business to retrieve funds f-rom a customer's bank account Ý nghĩa: Ngân phiếu cá nhân price override change the automated price of a product or service Ý nghĩa: Thay đổi giá POS system Point of Sale system (cash register) Ý nghĩa: Máy bán hàng price tag the sticker or ticket that tells customers what a product costs Ý nghĩa: Thẻ ghi giá Produce (n) fresh fruit and vegetables Ý nghĩa: Hàng nông sản tươi Promotion a special discount or offer Ý nghĩa: Khuyển mại prompt service to help customers quickly Ý nghĩa: Dịch vụ hỏa tốc punch in/out record the start and end time of your shift using a time clock system Ý nghĩa: Máy chấm công rain check a ticket given to a customer that allows them to receive an out-of-stock item or attend a cancelled event at a later date Ý nghĩa: Phiếu hẹn Receipt a piece of paper that records the place, time, and price of items or services purchased Ý nghĩa: Biên lai reduce(d) price is less than usual Ý nghĩa: Giảm giá Refund get money back Ý nghĩa: Hoàn tiền register area the place whe-re a cashier stands and serves the customer Ý nghĩa: Khu vực thanh toán register tape the paper that goes into the cash register and provides a printed record of all transactions Ý nghĩa: Giấy in hóa đơn Retailer a store or business that sells products for the manufacturer Ý nghĩa: Cửa hàn bán lẻ ring in type the product code or service item into the POS Ý nghĩa: Nhập mã sản phẩm vào máy Safe a secure cabinet whe-re a large amount of money is locked up; requires a code or key to open Ý nghĩa: Két sắt Sale a price reduction Ý nghĩa: Giảm giá Scan pass a product over a laser (scanner reads the bar code and transfers the data (price, product name) to the POS system) Ý nghĩa: Quét mã vạch Schedule a table that identifies the weekly or monthly shifts for each employee Ý nghĩa: Bản kế hoạch làm việc security device a device attached to products that will set off an alarm if it is not removed by the cashier Ý nghĩa: Dụng cụ an ninh serial number a number system used to identify products and services Ý nghĩa: Số seri Shelves long rows of flat wood or metal used to hold products that are for sale in a store Ý nghĩa: Kệ hàng shift report a record of notes that must be handed in by a cashier at the end of a work shift Ý nghĩa: Bản báo cáo ca làm việc sign in/sign off indicate that one is starting or finishing Supplies things that are needed to do a job (eg. calculator, pens, paper) Ý nghĩa: Dụng cụ làm việc Supplier the company or business that provides a retailer or wholesaler with products to sell Ý nghĩa: Nhà cung cấp Swipe (Verb) slide quickly across (eg. Swipe your credit card through the card reader, please.) Ý nghĩa: Quét thẻ thanh toán Tally add up Ý nghĩa: Kiểm đếm tax exempt a special case in which the customer does not have to pay taxes Ý nghĩa: Miễn thuế Tender Money Ý nghĩa: Tiền Terminal a single computer or POS system Ý nghĩa: Quầy thanh toán Till the drawer that holds money in a cash register Ý nghĩa: Ngăn kéo đựng tiền Transaction the sale and purchase of a product or service Ý nghĩa: Giao dịch UPC Universal Product Code: a number the identifies the product and the retailer Ý nghĩa: Mã vạch sản phẩm quốc tế Void cancel a transaction Ý nghĩa: Hủy giao dịch Wholesale the sale of a large quantity of goods to a retail outlet Ý nghĩa: Bán sỉ Workstation the area whe-re a cashier works Ý nghĩa: Quầy làm việc Hy vọng bài học nhỏ này sẽ giúp bạn tự tin hơn và làm việc tốt hơn. Tác giả: Minh Phú Tiếp tục đọc...
    Bạn đã làm quen với những thành ngữ tiếng anh bắt đầu bằng chữ A, bây giời chúng ta tiếp tục học những thành ngữ tiếng anh chữ B - Idioms nhé Bạn đã làm quen với những thành ngữ tiếng anh bắt đầu bằng chữ A, bây giời chúng ta tiếp tục học những thành ngữ tiếng anh chữ B - Idioms nhé • Back Get off smb’s back – Yêu cầu người khác không làm phiền ► stop annoying smb, for example, by telling them what to do or trying to force them to do smth; make smb stop annoying you in this way. I’ve done all that already, so why don’t you just get off my back? • Ball A ball and chain (BrE) – Khó khăn, thách thức ► a problem that prevents you f-rom doing what you would like to do. The business never made any money and was regarded more as a ball and chain than anything else. ► (humorous) smb’s husband or wife I must get home to the ball and chain. Be on the ball – Biết mình biết ta ► be aware of what is happening and be able to react or deal with it quickly For the assistant manager’s job we need someone who’s really on the ball. Get/keep/set/start/ the ball rolling – Tiếp tục thảo luận ► begin/continue an activity, discussion etc. • Bananas Go bananas (slang) – Tức giận ► become angry, crazy or silly If I’m late again my dad’ll go bananas! • Bang Go (off) with a bang (informal)- Thành công mỹ mãn ► (of an event, etc) be very successful Last night’s party really went off with a bang. • Bar Bar none – Không ngoại lệ ► without exception This is the best pudding I’ve ever tasted, bar none. • Barking Be barking up the wrong tree – Sai lầm ► be mistaken about smth The police are barking up the wrong tree if they think I had anything to do with the crime! I wasn’t even in the country when it happened! • Basics Get/go back to basics – Bắt đầu từ cơ bản ► Think about the simple or most important ideas within a subject or an activity instead of new ideas or complicated details It’s time for us all to get back to basics and concentrate on what really matters. • Bay Hold / keep smb/sth at bay – Ngăn ngừa / Ngăn chặn ► prevent smb or smth f-rom coming too close or attacking Vitamin C helps to keep colds and flu at bay. • Bear Bear the brunt of smth – Chịu đựng – Chấp nhận hậu quả ► suffer most as the result of an attack, a loss, bad luck We all lost money when the business collapsed, but I bore the brunt of it because I had invested the most. • Beat Beat about the bush – Vòng vo tam quốc ► take too long before saying what you want to say Don’t beat about the bush. Tell me exactly what you think about my work. • Bed Get out of bed on the wrong side – Uống nhầm thuốc ► be bad-tempered f-rom the moment you get up Why is Pete so irritable this morning? Did he get out of bed on the wrong side again? • Bee Have (got) a bee in your bonnet – Lo lắng quá mức ► think and talk about smth all the time and believe it is very important Harry’s always going around opening windows. He’s got a bee in his bonnet about fresh air. • Been Been there done that – Chuyện cũ rích ► used to show that you think a place or an activity is not very interesting or impressive because you have already experienced it Not camping again! Been there, done that, got the T-shirt. • Bell Give smb a bell (informal) – Gọi điện cho ai ► call smb by telephone I’ll give you a bell tomorrow. • Belly Go belly up – Phá sản ► Used to say a company has a financial crisis and bankrupt. Recently, our company’s sales have been down so much. I think we’re going belly up. • Belt Below the belt – Không công bằng / Không tốt bụng (of a comment, attack etc) unfair and unkind Her remarks about his age were a bit below the belt. • Bend Bend the truth – Bẻ cong sự thật ► say smth that is not completely true In the end he admitted bending the truth. He had done some of his essay but he hadn’t finished it. • Bent Be bent on smth / on doing smth – Quyết định làm gì be determined to do or have smth I advised her against it but she was bent on taking part in the marathon. • Best Put your best foot forward – Cố gắn hết sức ► go, work, etc. as fast as you can If we put our best foot forward, we should be there by noon. To the best of your belief / knowledge – Những gì tôi biết ► as far as you know He never made a will, to the best of my knowledge. • Better Against your better judgement – Cảm tính ► although you know your action, decision, etc is not sensible She was persuaded against her better judgement to lend him the money and now she is regretting it. (all) the better for smth – Tốt hơn là ► made better by doing smth; benefiting f-rom smth You’ll be all the better for (having had) a holiday by the sea. • Beyond Be beyond smb – Không tưởng tượng được ► be impossible for smb to imagine, understand or do Why she decided to marry such a boring man is beyond me. • Bide Bide your time – Chờ thời cơ ► wait for a suitable opportunity to do smth She’s just biding her time until the right job comes. • Big Too big for your boots – Nghĩ mình quan trọng ► thinking that you are more important than you really are His political rivals had decided that he was getting too big for his boots. • Birds The birds and the bees (old-fashioned or humorous) – Vấn đề người lớn ► the basic facts about sex and reproduction, the “facts of life”, as told to children. Now that Jamie is eleven, isn’t it time you told him about the birds and the bees? • Bite Bite the dust (informal) – Thất bại ► fail, or be defeated or destroyed Thousands of small businesses bite the dust every year. ► (humorous) die Bite off more than you can chew (informal)- Cố đấm ăn xôi ► attempt to do smth that is too difficult for you or that you do not have enough time to do. He’s promised to get all this work finished by the weekend but I’ve got a feeling he’s bitten off more than he can chew. Bite your tongue – Nhường nhịn ► stop yourself f-rom saying smth that might upset smb or cause an argument, although you want to speak I didn’t believe her explanation but I bit my tongue • Black Black and blue – Thâm tím ► covered with bruises (= blue, brown or purple marks on the body) She was black and blue all over after falling downstairs. • Bleed Bleed smb dry / white (disapproving) – Nướng hết tiền ► take away all smb’s money He used to be quite wealthy, but his children have bled him dry. • Blessing A blessing in disguise – Trong cái rũi có cái may ► a thing that seems bad, unpleasant, etc. at first but that has advantages in the end Not getting that job turned out to be a blessing in disguise, as the firm went out of business only a few months later. • Blood In the/smb’s blood/genes – Di truyền ► part of smb’s nature and shared by other members of their family Both his father and his mother were writers, so literature runs in his blood. Make smb’s blood boil – Làm ai đó giận sôi máu ► make smb very angry Seeing him beating that little dog made my blood boil. • Blue Out of the blue – Bất ngờ ► Suddenly and unexpectedly She had no idea that anything was wrong until he announced out of the blue that he wanted a divorce. • Board Take smth on board (informal) – Chấp nhận ► accept (an idea, suggestion, etc); recognize (a problem, etc) I hope the committee takes our recommendations on board when coming to a decision. Bob (and) Bob’s your uncle (BrE, informal) – Tất cả những gì cần làm là... ► Often used after explaining how to do smth, solve a problem, etc to emphasize how easy it is To make the alarm go off at the right time, you just press this button, set the clock, and Bob’s your uncle! • Bones Make no bones about (doing) smth – Không chần chừ, Trung thực và cởi mở ► not hesitate to do smth; be honest and open about smth She made no bones about telling him she wanted a pay rise. He makes no bones about the fact that he’s been in prison. • Bore Bore smb to tears; bore smb stiff; bore smb out of their mind (informal) – Làm ai đó cảm động ► (often used in the passive) bore smb very much He bored me to tears with stories about his childhood. After listening to the speech for three hours I was bored stiff. • Bothered Can’t be bothered (to do smth) (BrE, informal) – Không muốn làm ► not willing to make the effort (to do smth) I got home so late last night that I couldn’t be bothered to cook dinner. • Bottom The bottom line (informal) – Kết quả cuối cùng ► the important conclusion, judgement or result We’ve had some success this year, but the bottom line is that the business is still losing money. • Break Break even – Không lời không lỗ (Hòa vốn) ► make neither a profit not a loss In the first year of the business we only just managed to break even. Break the news – Cho ai biết ► to make something known You’d better break the news to your father carefully. After all, you don’t want him to have a heart attack. • Breath A breath of fresh air - Luồng khí mới ► a person or thing that is new and different and therefore interesting and exciting Having these young people living with us is like a breath of fresh air after years on our own. • Broad In broad daylight – Thanh thiên, bạch nhật ► in the clear light of day when it is easy to see He was attacked right in the centre of town in broad daylight. • Burn Burn your bridges (BrE also ‘burn your boats) – Không còn đường lui. ► do smth that makes it impossible for you to return to a previous situation Once you have signed your documents, you’ll have burned your boats, and will have to go ahead with the sale. Burn the candle at both ends – Làm việc sớm hôm ► Make yourself very tired by doing too much, especially by going to bed late and getting up early You look exhausted. Been burning the candle at both ends, have you? • Buck To make a fast/quick buck (informal, often disapproving) – Kiếm Tiền nhanh ► Earn money quickly and easily He didn’t really care about the business, he just wanted to make a fast buck. • Bursting (be) bursting to do smth - ► want to do smth so much that you can hardly stop yourself She was just bursting to tell us the news. • Bust Go bust – Phá sản ► (of a business) fail financially; become bankrupt The firm went bust and fifty workers lost their jobs. • Busy (as) busy as a bee – Rất bận ► very busy Jack is a Manager of a Landscaping Company; he have to travel around to have meeting with customers. I thought he is busy as a bee. • Buzz Give smb a buzz (informal) – Thông báo cho ► telephone smb I’ll give you a buzz before I leave. (also ‘get a buzz f-rom sth/f-rom doing smth’) ► If smth gives you a buzz or you get a buzz f-rom it, it provides interest and enjoyment for you If the work gives you a buzz, then you do your job better. Hãy đọc thêm thành ngữ tiếng anh - A idioms Tác giả: Minh Phú Tiếp tục đọc...
    Có 2 loại thể bàng thái (subjunctive) mà chúng ta thường gặp sau: - the present subjunctive: Bàng thái ở hiện tại - the past subjunctive: Bàng thái ở quá khứ Thể bàn thái (The subjunctive) là dạng hiếm ở tiếng anh, có 2 loại thể bàng thái mà chúng ta thường gặp sau: the present subjunctive: Bàng thái ở hiện tại the past subjunctive: Bàng thái ở quá khứ Bây giờ chúng ta sẽ nghiên cứu sâu hơn về các thể bàng thái nhé Thể bàng thái ở Hiện tại Đối với thể bàng thái ở Hiện tại thì động từ được dùng trong câu luôn ở dạng Nguyên Mẫu không có To theo kèm (the bare infinitive (infinitive without "to") Subject pronouns The verb to be The verb to See I be See you be See he, she, it be See we be See you be See they be See Thể bàng thái ở Quá khứ Thể bàng thái quá khứ past subjunctive Chỉ xảy ra đối với động từ to be. , weređược dùng cho tất cả các trường hợp Subject pronouns The verb to be I were you were he, she, it were we were you were they were Cách sử dụng: Ta sử dụng subjunctive trong trường hợp nào? 1.Chúng ta thường dùng thể bàng thái khi nói về sự kiện mà không chắc chắn xảy ra, đặc biệt khi nói về sự kiện mà ai đó muốn nó xảy ra, hy vọng sẽ xảy ra hoặc tưởng tượng xảy ra. Examples The minister hopes that you help him with the new law. If I were you I would buy this land. 2.Chúng ta thường gặp thể bàng thái sau các cấu trúc câu sau: It is essential, vital, important, necessary, desirable,...+ that Sau các động từ ask, recommend, request, suggest, insist, propose, command + that Examples It is vital that you finish your studies. I suggest that you visit Paris. 3.Some fixed expressions use the subjunctive. Here are some examples: Long live the King! God bless America! Thể bàng thái còn được dùng ở câu điều kiện loại 2 Khi Thể bàng thái được dùng ở câu điều kiện loại 2, thì động từ 'to be' phía sau mệnh đề 'if' (Hoặc mệnh đề điều kiện có nghĩa tương đương IF) luôn được chia ở thể bàng thái quá khứ (past subjunctive) If I were rich I would buy that beautiful car. If she were attentive to his problems she would help him. Suppose you were a millionaire, what would you do? Tác giả: Minh Phú Tiếp tục đọc...
    Bài viết sau Aneedz.com xin giới thiệu với các bạn một số từ Tiếng anh chuyên ngành luật. Chúc các bạn học tốt Bài viết sau Aneedz.com xin giới thiệu với các bạn một số từ Tiếng anh chuyên ngành luật. Chúc các bạn học tốt English words in law profession 1 attorney n. 1 a person appointed to act for or represent another 2US lawyer Ý nghĩa: Luật sư biện hộ 2 barristerUK n. a lawyer who is qualified to speak in the higher courts of law is called a barrister. In Scotland a barrist er is called an advocate. Ý nghĩa: luật sư cấp cao trong tòa án tối cao(Chưa tìm ra được từ tiếng việt tương đương) 3 brief n. 1UK instructions to a barrister - also v. 2US written statement of facts Ý nghĩa: Bản tóm lược vụ án 4 case n. statement of the facts in a trial, esp. the argument of one side Ý nghĩa: Vụ án / Vụ kiện 5 contract n. a formal agreement, usually in writing, between two or more parties Ý nghĩa: Hợp đồng 6 court of law n. the place whe-re law cases are hear and decided; court - courtroom n. Ý nghĩa: Tòa án 7 evidence n. information presented to a court to prove or support a point in question Ý nghĩa: Chứng cứ /Bằng chứng He was released when the judge ruled there was no evidence against him 8 guilty adj. responsible for wrong; culpable - guilt n. not guilty adj. Ý nghĩa: Có tội / Phạm tội The jury found the defendant not guilty of the offence. 9 judge n. official with authority to hear and decide cases in a court of law - also v. Ý nghĩa: Phán quyết của toà 10 jury n. a group of people chosen to hear the evidence of a case and give a decision Ý nghĩa: Bồi thẫm đoàn 11 lawsuit n. a trial at court between two private parties Ý nghĩa: Phiên tòa He filed a lawsuit against his record company 12 lawyer n. a person trained in law and who advises or represents others Ý nghĩa: Luật sư 13 plead v. 1 to defend a law case 2 to declare oneself to be guilty or not guilty - plea n. Ý nghĩa: Bào chữa 14 sentence n. 1 decision of a court, esp. as to the punishment 2 the punishment - also v. Ý nghĩa: Kết án The prisoner has served(= completed)his sentence and will be released tomorrow 15 solicitor n. 1UK lawyer advising clients & briefing barristers 2US law officer for a city etc Ý nghĩa: Cố vấn luật 16 sue v. to start legal action against someone in a court of law - lawsuit n Ý nghĩa: Kiện ai đó. They threatened to sue if the work was not completed. 17 sum up v. to summarise & review the evidence of a case - summing up n. Ý nghĩa: Tổng hợp (các chứng cứ- Nghị án) 18 trial n. a formal examination of a case in a court of law - to try v. Ý nghĩa: Việc xử án, Thưa kiện, ai đó đang trong quá trình điều tra/ thử thách She is awaiting trial on corruption c-harges. 19 verdict n. the formal decision or finding of a judge or jury Ý nghĩa: Phán quyết The jury returned a verdict(= gave a verdict ) of guilty. 20 without prejudice without detriment or damage to a legal right or claim Ý nghĩa: Không tổn hại hoặc vi phạm đến quyền hợp pháp của ai đó 21 prosecutor 1 a public official who c-harges somebody officially with a crime and prosecutes them in court Ý nghĩa: Công tố viên /Kiểm sát viên (Thành viên của viện kiểm sát) Eg. the public/state prosecutor 2 a lawyer who leads the case against a defendant in court Ý nghĩa: Luật sư bên nguyên (Bên đi kiện) 22 defendant the person in a trial who is accused of committing a crime, or who is being sued by another person Ý nghĩa: Bị cáo (Bên bị kiện) 23 witness a person who sees something happen and is able to describe it to other people Ý nghĩa: người làm chứng 24 victim a person who has been attacked, injured or killed as the result of a crime, a disease, an accident, etc Ý nghĩa: Nạn nhân E.g murder/rape, etc. victims Xem thêm các từ và cụm từ tiếng anh dùng trong ngành luật có ví dụ kèm theo Tác giả: Minh Phú Tiếp tục đọc...
    Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn đề cập đến sự kiện có tính liên tục sẽ được hoàn tất ở một điểm thời gian trong tương lai Cấu trúc của thì tương lai hoàn thành tiếp diễn. S + will have been + verb+ing 1. Thể khẳng định (Affirmative): I will have been teaching. 2. Thể phủ định (Negative): I will not/won't have been teaching. 3. Thể nghi vấn (Interrogative): will you have been teaching? Chú ý: I will have been teaching = I'll have been teaching Ví dụ: I will have been teaching for more than 35 years when I retire. Will you have been teaching for more than 35 years when you retire? Cách sử dụng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn: Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn được dùng để diễn tả hành động, sự kiện sẽ diễn tiến liên tục cho đến một thời điểm hoặc một hành động khác trong tương lai. Chúng ta thường bắt gặp các cụm từ sau: - for five minutes - for two weeks Các cụm từ đó thường dùng để chỉ khoản thời gian (duration of time). Ví dụ: Trước 1 hành động trong tương lai: She will have been working for over 8 hours by the time her children arrive. Trước 1 thời điểm trong tương lai: He will have been studying English for three years next month. Bài tập thì tương lai hoàn thành, và thì tương lai hoàn thành tiếp diễn Tác giả: Minh Phú Tiếp tục đọc...
    Câu gián tiếp là câu thuật lại lời nói trực tiếp giữa 2 người cho người thứ 3 nghe. Vì thế, Khi chuyển từ thể trực tiếp sang gián tiếp hoặc ngược lại Câu gián tiếp là câu thuật lại lời nói trực tiếp giữa 2 người cho người thứ 3 nghe. Vì thế, Khi chuyển từ thể trực tiếp sang gián tiếp hoặc ngược lại, chúng ta phải chú ý đến 3 Điều kiện sau: I. Chuyển đổi về thì: Chúng ta thường gọi là lùi về quá khứ 1 thì. ví dụ 1: ở câu trực tiếp động từ chia ở thì hiện tại đơn, thì ta lùi nó về thì quá khứ đơn David: "I work in an office."(động từ work ở thì hiện tại đơn) David said (that) he worked in an office. (động từ work chuyển từ thì hiện tại đơn sang thì quá khứ đơn) Tuy nhiên câu sau ta giữ nguyên thì của nó khi chuyển sang thể gián tiếp: ví dụ 2 Direct speech: Salmon: "I work in an office." Reported speech: Salmon says (that) He works in an office. Tại sao lại như vậy? Bạn xem nhé, động từ said ở ví dụ 1, là động từ chia ở thì quá khứ đơn, tức là việc thuật lại hành động ở quá khứ thì động từ thực hiện chính cũng phải ở quá khứ. Còn động từ says ở ví dụ 2 được chia ở thì hiện tại đơn, do đó, câu thuật lại câu nói đó, ta giữ nguyên thì của câu trực tiếp. (không cần phải lùi thì cho nó). Từ đó ta rút ra quy luật như sau: Khi chuyển từ trực tiếp sang gián tiếp, ta phải xem xét đến thì của động từ ở mệnh đề giới thiệu (introductory sentence) đang được chia ở thì quá khứ hay hiện tại từ dó áp dụng quy tắc sau; ở ví dụ trên, ta có Salmon says, Salmon said là mệnh đề giới thiệu. 1) Salmon says là mệnh đề giới thiệu được sử dụng ở thì hiện tại;, thì chúng ta không phải lùi thì cho động từ chính ở vế câu tường thuật. Example: Direct speech: Salmon: "I work in an office." Reported speech: Salmon says (that) He works in an office. 2)Susan said là mệnh đề giới thiệu ở quá khứ, thì chúng ta sẽ lùi thì của động từ chính ở phần câu tường thuật về 1 thì. Example: Susan: "I work in an office." Susan said (that) she worked in an office. Chúng ta xem bảng ma trận dưới đây để biết lùi từ thì nao sang thì nào nhé Quy luật lùi về 1 thì trong câu gián tiếp from (thì của động từ trong câu trực tiếp) -Direct Speech to ( thì của động từ trong câu gián tiếp)-Reported Speech Simple Present Simple Past Simple Past Past Perfect Present Perfect Past Perfect will would Progressive forms am/are/is was/were was/were had been has been had been Ví dụ cách lùi thì khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp from to Peter: "I work in the garden." Peter said (that) he worked in the garden. Peter: "I worked in the garden." Peter said (that) he had worked in the garden. Peter: "I have worked in the garden." Peter: "I had worked in the garden." Peter: "I will work in the garden." Peter said (that) he would work in the garden. Peter: "I can work in the garden." Peter said (that) he could work in the garden. Peter: "I may work in the garden." Peter said (that) he might work in the garden. Peter: "I would work in the garden." (could, might, should, ought to) Peter said (that) he would work in the garden. (could, might, should, ought to) Progressive forms Peter: "I'm working in the garden." Peter said (that) he was working in the garden. Peter: "I was working in the garden." Peter said (that) he had been working in the garden. Peter: "I have been working in the garden." Peter: "I had been working in the garden." II Nếu câu có chứa trạng từ chỉ thời gian thì chúng ta cũng phải chuyển các trạng từ đó cho phù hợp. Peter: "I worked in the garden yesterday." Peter said that he had worked in the garden the day before. Sau đây là bảng tham chiếu các từ chỉ thời gian cần chuyển đổi: Shifting/Conversion of expressions of time this (evening) that (evening) today/this day that day these (days) those (days) now then (a week) ago (a week) before last weekend the weekend before / the previous weekend here there next (week) the following (week) tomorrow the next/following day Note: Trong vài trường hợp. chúng ta không phải chuyển thì nêu câu tường thuật vẫn đúng ở hiện tại. John: "My brother is at Harvard university." John said (that) his brother was at Harvard university. or John said (that) his brother is at Harvard university. (em trai của John bây giờ vẫn còn học ở Harvard nên không cần thiết phải chuyển thì sang quá khứ đơn or Mandy: "The sun rises in the east." Mandy said (that) the sun rose in the east. or Mandy said (that) the sun rises in the east. Note: Chúng ta có thể bỏ từ <u>that</u> ra khỏi mệnh đề. III. Chuyển ngôi cho đại từ nhân xưng Căn cứ vào chủ ngữ của mệnh đề giới thiệu mà ta chuyển ngôi cho phù hợp ví du: John: "My brother is at Harvard university." John là danh từ riêng, và đại từ nhân xưng thay thế cho nó là He, Him, hoặc His. My brother có nghĩa là John's brother, do đó khi chuyển sang thể gián tiếp thì sẽ là His brother chứ không được giữ nguyên My brother John said (that) his brother was at Harvard university. Liz: "My brother is at Harvard university." Liz said (that) her brother was at Harvard university. câu này ta chuyển từ My sang HER bởi bì chủ ngử LIZ là phái nữ nên tính từ sở hữu dùng thay thế phải là HER. Chúc các bạn học tốt bài học này Tác giả: Minh Phú Tiếp tục đọc...
    Top Bottom
    Đăng chủ đề