Blue
Red
Green
Orange
Voilet
Slate
Dark

Nhân sự với Ngoại ngữ

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

TIN TỨC VÀ SỰ KIỆN


KHAI PHÁ TIỀM NĂNG VỚI GIẢI PHÁP SELT – COACHING ASSESSMENT

hrspring.tides

KHAI PHÁ TIỀM NĂNG VỚI GIẢI PHÁP SELT – COACHING ASSESSMENT

  • 7
  • 0
KHAI PHÁ TIỀM NĂNG VỚI GIẢI PHÁP SELT – COACHING ASSESSMENT
Một chương trình độc đáo để thúc đẩy hành trình hướng tới thành công của bạn

  • Self-Coaching Assessment là gì?
  • Lợi ích của việc tự đánh giá thường xuyên
  • Các gói đánh giá
  • Các tiến hành
  • Lời chứng thực
  • Các bước tiếp theo & Hỏi đáp
Self-Coaching Assessment là gì?
  • Self-Coaching Assessment là một quá trình tự khám phá toàn diện, sử dụng nhiều công cụ và phương pháp khác nhau để giúp các cá nhân hiểu sâu hơn về động cơ, trí tuệ cảm xúc, đặc điểm tính cách và hiệu suất của họ.
  • Những đánh giá này cung cấp những hiểu biết có giá trị có thể được sử dụng để nâng cao sự phát triển cá nhân và nghề nghiệp.
Mục đích của Self-Coaching Assessment
  • Mục đích chính của Self-Coaching Assessment là trang bị cho các cá nhân kiến thức và hiểu biết sâu sắc cần thiết để tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển cá nhân của họ.
  • Bằng cách hiểu được động lực bên trong...
Tiếp tục…
hands

Hơn 70 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong Tiếng Anh phổ thông

  • 298
  • 0
  1. · S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá....để cho ai làm gì...),
    E.g.1 This structure is too easy for you to remember.
    E.g.2: He ran too fast for me to follow.
  2. · S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi mà...),
    e.g.1: This box is so heavy that I cannot take it.
    E.g2: He speaks so soft that we can’t hear anything.
  3. · It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V (quá... đến nỗi mà...),
    e.g.1: It is such a heavy box that I cannot take it.
    E.g.2: It is such interesting books that I cannot ignore them at all.
  4. · S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ... cho ai đó làm gì...),
    e.g.1: She is old enough to get married.
    E.g.2...
Tiếp tục…

20 chủ đề phỏng vấn quen thuộc cho nhân sự

QuangHai

20 chủ đề phỏng vấn quen thuộc cho nhân sự

  • 446
  • 19

20 chủ đề phỏng vấn quen thuộc cho nhân sự.png

20 chủ đề phỏng vấn quen thuộc cho nhân sự

1. About your name and age – Tên và tuổi

[Vocabulary]

Full nameTên đầy đủ
SurnameHọ
Given nameTên
First nameTên
English nameTên tiếng Anh
AliasBiệt danh, bí danh
Pen nameBút danh
Date of birthNgày sinh
AgeTuổi
MonthTháng
YearNăm

[Useful structure]

What’s your name, please?Tên anh là gì ạ?
May...
Tiếp tục…
Quick87

Tổng hợp ngày công nhiều tháng tự động

  • 663
  • 0
Quick87 vừa cập nhật tài nguyên mới:

Tổng hợp ngày công nhiều tháng tự động - Tiện ích hỗ trợ tổng hợp ngày công nhiều tháng ở nhiều sheets tự động

Chia sẻ với các bạn: Tiện ích tổng hợp ngày công nhiều sheets tự động...
Tiếp tục…

Những câu nói bằng tiếng anh của C. Ronaldo

HrSpring

Những câu nói bằng tiếng anh của C. Ronaldo

  • 1,178
  • 0
C. Ronaldo được biết đến là 1 trong những cầu thủ hay nhất của làng túc cầu nhưng năm qua, anh có được thành công nhờ khổ công rèn luyện, kỷ luật sắc đá, ý chí kiên cường, bền bỉ, anh còn nổi tiếng với nhứng câu nói rất hay về tình yêu với trái bóng, người thân và tình thần đồng đội, về giá trị cốt lõi, sau đây là 10 câu nói nổi tiếng của anh đã lan tỏa và truyền cảm hứng với biết bao nhiêu cầu thủ trẻ, kể cả những người không liên quan đến bóng đá luôn nổ lực hết mình để gặt hái nhiều thành công trong công việc, và trong cuộc sống.

Anh-3-Nhung-cau-noi-hay-ve-bong-da-cua-Ronaldo-Nguon-Internet-min.jpg

1. “Without football my life is worth nothing”
- Bóng đá làm cuộc đời tôi có ý nghĩa

2. “I never try to hide the fact that my only goal is to the best”
- Tôi không bao giờ che giấu sự thật rằng mục tiêu duy nhất của tôi là trở thành người xuất sắc nhất.

3. “Your love makes me strong. Your...
Tiếp tục…

Học cách sử dụng 3 động từ watch, see, look

hrspring.tides

Học cách sử dụng 3 động từ watch, see, look

  • 759
  • 0
3 động từ có ý nghĩa liên quan đến chữ "Nhìn", nhưng giữa chúng có sự khác biệt lớn về ý nghĩa và cách sử dụng mà không phải người học Tiếng Anh nào cũng lưu ý và nhận ra.

100440.png


Chúng ta hãy đọc cách sử dụng những động từ này và áp dụng vào văn cảnh cho chính xác nhé
1. Watch

A. to look at somebody/something for a time, paying attention to what happens: Quan sát ai đó/ vật gì đó trong 1 lúc, chú ý chuyện gì đang xảy ra

- watch somebody/something
Ví dụ: He watches television/a football game every saturday morning.
- watch something for something
Ví dụ: He watched the house for signs of activity.
B. watch somebody/something (for somebody): to take care of somebody/something for a short time : Trông chừng

Ví dụ: Could you watch my bags for me while I buy a paper?
C. to be careful about something (Cẩn thận)
- Watch something/yourself...
Tiếp tục…
Top Bottom