Có gì mới?
Blue
Red
Green
Orange
Voilet
Slate
Dark

20 chủ đề phỏng vấn quen thuộc cho nhân sự

QuangHai

HR Staff
Tham gia
Bài viết
40
Điểm tương tác
3
Offline

20 chủ đề phỏng vấn quen thuộc cho nhân sự.png

20 chủ đề phỏng vấn quen thuộc cho nhân sự

1. About your name and age – Tên và tuổi

[Vocabulary]

Full nameTên đầy đủ
SurnameHọ
Given nameTên
First nameTên
English nameTên tiếng Anh
AliasBiệt danh, bí danh
Pen nameBút danh
Date of birthNgày sinh
AgeTuổi
MonthTháng
YearNăm


[Useful structure]

What’s your name, please?Tên anh là gì ạ?
May I have your name?Xin cho tôi biết tên của anh nhẻ?
My name is Amit.Tên tôi là Amit.
What's your family name?Họ của anh là gì?
Can you tell me what your full name is, please?Xin vui lòng cho tôi biết tên đầy đủ của anh?
How do you spell vour surname name?Anh đánh vần họ của anh như thế nào?
Mv surname is Kennedy. K-E-N-N-E-DYHọ của tôi là Kennedy. K-E-N-N-E-DY
When were you bom?Anh sinh năm nào?
How old are you?Anh bao nhiêu tuổi?
Could you tell me how old you are?Vui lòng cho tôi biết bạn bao nhiêu tuổi?
May I ask your date of birth?Cho phép tôi hỏi ngày tháng năm sinh của anh.
My date is May, 25th 1995.Ngày tháng năm sinh của tôi là ngày 25 tháng 5 năm 1995.
I am twenty years old.Tôi 20 tuổi.


[Dialogue]

A: Good afternoon. Sit down, please.Xin chào. Mời ngồi.
B: Thank you.Cám ơn ông.
A: May I have your name?Xin cho tôi biết tên của anh nhé?
B: Hugo DockingTên tôi là Hugo Docking.
A: Do you have a pen name?Anh có bút danh không?
B: Yes, my pen name is Hubert Cumberdale.Có chứ, bút danh của tôi là Hubert Cumberdale.
A: Could you tell me how old you are?Vui lòng cho tôi biết bạn bao nhiêu tuổi nhé?
B: I’m twenty – one years oldVâng, tôi 21 tuổi

Nguồn: Internet
 

QuangHai

HR Staff
Tham gia
Bài viết
40
Điểm tương tác
3
Offline

2. About your address and country - Địa chỉ và quê quán

[Vocabulary]

CountyHuyện
CityThành phổ
DistrictQuận
LaneHẻm, ngõ
VillageLàng
AddressĐịa chỉ
Present addressĐịa chỉ iện nay
Permanent addressĐịa chỉ thường chú
Domicile placeNơi cư trú
Local residentCư dân địa phương
HometownQuê
NationalityQuốc tịch

[Useful structure]

Where were you bom?Anh sinh ở đâu?
Where is your birth place?Nơi sinh của anh ở đâu?
Where are you from?Bạn đến từ đâu
When and where were you born?Anh sinh ra ở đâu và khi nào?
My hometown is Phu Tho.Quê của tôi ở Phú Thọ.
I was born in America in 1990Tôi sinh ở Mỹ vào năm 1990.
Where do you live?Anh sống ở đâu
What’s your nationality?Quốc tịch của anh là gì?
What's your present address?Địa chỉ hiện tại của bạn là gì?
What's your address?Địa chỉ của bạn là gì?
What's your permanent address?Địa chỉ thường chú của bạn là gì?
My present address is 24 Tran Thai Tong road.Địa chỉ hiện tại của tôi là 24 Trần Thái Tông.
Give me your telephone, please?Xin cho tôi số điện thoại của anh?
What’s your telephone number?Số điện thoại cùa anh là bao nhiêu?
My telephone number is 0983945089.Số điện thoại của tôi là 0983945089.

[Dialogue]

A: What’s your address?Địa chỉ của anh là gì?
B : My address is 139 Cau Giay street.Địa chỉ của tôi là 139 đường Cầu Giấy.
A: Are you a local resident?Có phải anh là cư dân địa phương không?
B: Yes, I am. I have been living in Cau Giay since I graduated from university.Vâng, đúng vậy. Tôi sống ở Cầu Giấy từ khi tôi tốt nghiệp đại học.
A: Give me your telephone number, please?Xin cho tôi số điện thoại của anh?
B: My telephone number is 0916364090.Số điện thoại của tôi là 0916364090.

Nguồn: Internet
 

QuangHai

HR Staff
Tham gia
Bài viết
40
Điểm tương tác
3
Offline

3. About your educational background – Trình độ học vấn

[Vocabulary]

PolytechnicsTrường Bách Khoa, Đại học Bách khoa
MajorChuyên ngành, học chuyên ngành
EconomicsNgành kinh tế
DegreeBằng cấp
Vocational schoolTrường dạy nghề
Technical schoolTrường kỹ thuật
Primary schoolTrường tiểu học
PostgraduateSau đại học
Returned studentNghỉ rồi học lại
Educational backgroundTrình độ học vấn
Bachelor of SienceCử nhân khoa học
Master of engineeringThạc sĩ kỹ thuật

[Useful structure]

Where are you studying?Bạn đang học ở đâu?
What university did you graduate from?Anh tốt nghiệp trường đại học nào?
Would you tell me what educational background you are?Vui lòng cho tôi biết trình độ học vấn của anh.
I am a graduate of University of Sience and Technology.Tôi tốt nghiệp đại học Bách Khoa.
What degree do vou have?Anh có bằng cấp gì?
I’m both a Bachelor of Science and a Master of engineering.Tôi là cử nhân khoa học vừa là thạc sỹ kỹ thuật.
What's your major in university?Chuyên ngành của anh ở trường đại học là gì?
I majored in Business administration.Tói học chuyên về quản trị kinh doanh.
My major subject is economics and my minor subject is English.Môn chính của tôi là kinh tế còn môn phụ của tôi là tiếng Anh.
What course do you like best?Môn học yêu thích của anh là gì?
What grades did you get on college?Anh được hạng gì ở trường đại học.
How were your scores in the gradution examination?Điểm tốt nghiệp của anh là bao nhiêu.
I got straight A’s in all the subjects.Tôi được điểm A trong tất cả các môn.

[Dialogue]

A: Which university did you graduate from?Anh tốt nghiệp đại học nào?
B: Cambridge University. I have learned Economics there for 4 yearsĐại học Cambridge. Tôi đã học kinh tế ở đó trong 4 năm.
A: What department did you study in?Anh đã học ở khoa gì?
B: I was in Department of PhysicsTôi học ở khoa Vật lý
A: Did you get a good grade in maths at school?Anh có thành tích tốt về môn toán ở trường không?
B: Yes, I got full marks in mathsCó, tôi được điểm tối đa môn toán
A: What degree have you received?Anh đã nhận bằng cấp gì?
B: I have a B.S degreeTôi có bằng cử nhân khoa học

Nguồn: Internet
 

QuangHai

HR Staff
Tham gia
Bài viết
40
Điểm tương tác
3
Offline

4. About work experience – Kinh nghiệm làm việc

[Vocabulary]

DepartmentPhòng, khoa
Finance departmentPhòng tài chính
Public relation departmentPhòng quan hệ công chúng
Security departmentPhòng an ninh
Marketing departmentPhòng marketing
Sales departmentPhòng bán hàng
Human resources departmentPhòng nhân sự
Technique departmentPhòng kỹ thuật
Designing departmentPhòng thiết kế
Work experienceKinh nghiệm làm việc
Sales experienceKinh nghiệm bán hàng
Teaching expreienceKinh nghiệm giảng dạy
ClerkThư ký
AccoutantKế toán

[Useful structure]

Please, tell me about your work experience.Vui lòng nói cho tôi nghe về kinh nghiệm làm việc của anh.
What about your work experience?Kinh nghiệm làm việc của anh thế nào?
Have you got any experience in teaching English?Anh có kinh nghiêm gì về việc dạy tiếng Anh không?
Do you have any sales experience?Anh có kinh nghiệm bán hàng không?
What do you think about your qualifications?Anh nghĩ sao về các văn băng của anh?
Do you have any special skills?Anh có kỹ năng đặc biệt gì không?
I have been working as a clerk at the Sales department.Tôi đã và đang làm việc như một thư ký ở phòng bán hàng.
I can type 70 words per minute.Tôi có thế đánh máy 70 từ trên phút.
I can take shorthand at more than 80 words per minute.Tôi có thể viết tốc kỷ hơn 80 từ trên phút.
Where did you work in the past?Trước đây bạn làm việc ở đâu?
I worked as a manager at ABC Company.Tôi làm quản lý ở công ty ABC.
Tell me what you know about our company?Nói cho tôi nghe những gì anh biết về công ty của chúng tôi.

[Dialogue]

A: Have you done that kind of job before?
Trước đây anh đã làm loại công việc đó chưa?
B: I got a job in a department store.Tôi làm việc ở 1 cửa hàng bách hóa.
A: How long have you been working there?Anh đã làm việc ở đó được bao lâu rồi?
B: One year.Một năm.
A: Can you often work over time?
Anh có thể thường xuyên làm việc ngoài giờ không?
B: Yes. No problem.Tất nhiên là được, không vấn đề gì.
A: How many employers have you worked for?Anh đã làm việc cho bao nhiêu ông chủ rồi?
B: Only one, since I have graduated from the University for just over a year.Chỉ một, vì tôi mới chỉ tốt nghiệp được hơn 1 năm.

Nguồn: Internet
 

QuangHai

HR Staff
Tham gia
Bài viết
40
Điểm tương tác
3
Offline

5. About achievements – Thành tựu

[Vocabulary]

AchievementThành tựu, thành quả
Advancedtiến bộ, tiên tiến
Excellentxuất sắc
Times dailytờ nhật báo Times
Second-classgiải nhì
Meritthành tựu, công lao, phẩm chất xứng đáng
Resultkết quả
First-classgiải nhất
Rewardgiải thưởng
Titledanh hiệu
Significant accomplishmentThành tích có ý nghĩa
As a resultKết quả là


[Useful structure]

Now please tell me something about your achievement.Bây giờ xin nói cho tôi biết về thành tựu của anh?
I improved our assembly line of the electric fans.Tôi đã cải tiến dây truyền lắp ráp quạt điện.
The annual output has been greatly increased.Sản lượng hàng năm đã tăng rất nhiều.
I have been working as an English teacher for nearly three years.Tôi đã dạy tiếng Anh được gần ba năm rồi.
I got the title of advanced worker in 1990.Tôi đã đạt danh hiệu công nhân tiên tiến vào năm 1990.
I got a third-class for my scientific research from government last year.Tôi được giải ba cho công trình nghiên cứu khoa học của chính phủ năm ngoái.
Do you have any publications?Anh có công trình gì được xuất bản không?
Would you talk about your merits?
Vui lòng cho chúng tôi biết về những thành tựu anh đạt được?
I succeed in raising yearly sales volume by 10%Tôi đã thành công trong việc nâng doanh thu hằng năm lên 10%

[Dialogue]

A: Would you talk about your achivements?
Vui lòng cho chúng tôi biết về những thành tựu anh đạt được?
B: Yes, sir. When I was the sales manager of Cross friendship store, I succeed in raising yearly sales volume by 5%Thưa ông, được ạ. Khi tôi là trưởng phòng kinh doanh của cửa hàng Cross, tôi đã thành công trong việc nâng doanh thu hằng năm lên 5%
A: That’s great. Have you got any thesis published in English?Rất tốt. Anh có luận án nào được xuất bản bằng tiếng Anh không?
B: Yes, sir. I have got two articles in English published in Time Magazine in 1996.Thưa bà, có ạ. Tôi có 2 bài báo bằng tiếng Anh được đăng trên tạp chí Time vào năm 1996.
A: Have you received any honors or rewards?Anh có nhận được bằng danh dự hay giải thưởng gì không?
B: I was chosen as one of The Top Ten Prominent Youths of Britain in 1998.
Tôi đã được bình chọn là 1 trong 10 thanh niên kiệt xuất hàng đầu của Britain vào năm 1998.

Nguồn: Internet
 

QuangHai

HR Staff
Tham gia
Bài viết
40
Điểm tương tác
3
Offline

6. About your personality – Tính cách


[Vocabulary]

IntrovertedTính cách
ExtrovertedCó tỉnh hướng nội
OptimisticCó tỉnh hướng ngoại
PessimisticLạc quan
CarefulCẩn thận
AmbitiousCó nhiều tham vọng
CleverKhéo léo
CompetitiveCạnh tranh
ConfidentTự tin
CreativeSáng tạo
DependableĐáng tin cậy
GenerousRộng lượng
HonestTrung thực
LoyalTrung thành
TacfulLịch thiệp
FaithfulChung thuỷ


[Useful structure]

What kind of personality do you think you have?Anh nghĩ anh có cá tính gì?
Are you introverted or extroverted?Anh là người hướng nội hay hướng ngoại?
How do you get along with others?
I’m quite, hardworking and serious.
Entroverted, I think. I mix well and enjoy doing things with others.
I’m very optimistic.
I’m really outgoing.Tôi thực sự rất hướng ngoại.
I’m quite friendly.Tôi khá là thân thiện.
I am a gregarious person.Tôi là người thích giao lưu.
I like to go out and meet new people all of the time.Tôi luôn thích ra ngoài và gặp những người bạn mới.
I am a warm person.Tôi là người dễ gần, thân thiện.
I am pretty sociable.Tôi khá hòa đồng với mọi người.


[Dialogue]

A: What kind of person do you think you are?Anh nghĩ anh thuộc kiểu người gì?
B: Well, I’m a fairly reserved person, but I like to ask questions in class when I was a student.À, tôi là người hơi ít nói. Nhưng tôi thích đặt câu hỏi trong lớp khi tôi là sinh viên.
A: Would you say you have a lot of friends, or just a few?Anh nói là anh có nhiều bạn bè, hay chỉ vài người?
B: Not so many, but not really a few, either, I suppose. There are about seven people that I see quite a bit of now; they are my good friends.Không nhiều lắm, nhưng thật sự cũng không ít. Tôi nghĩ vậy. Có khoảng 7 người hiện tôi đang gặp gỡ; tất cả bọn họ đều là bạn tốt của tôi.
A: What are your faults and strong points?Khuyết điểm và ưu điểm của anh là gì?
B: I’m afraid of speaking in public and that’s not very good. I suppose a strong point is that I like developing new things and ideas.Tôi ngại phát biểu trước đám đông và điều đó không tốt lắn. Tôi nghĩ điểm mạnh của tôi là thích phát triển những điều và ý tưởng mới.
A: Thank you for your answersCám ơn về các câu trả lời của anh

Nguồn: Internet
 

QuangHai

HR Staff
Tham gia
Bài viết
40
Điểm tương tác
3
Offline

7. About your hobbies – Sở thích


[Vocabulary]

Singca hát
Sportsthê thao
Dancemúa, khiêu vũ
Paintingvẽ
SkiingTrượt tuyết
Swimmingbơi lội
FishingCâu cá
Video games
Playing chess
Playing cards
Mountain climbing
Watching televisionXem ti vi
Visiting friendsThăm bạn bè
Entertaining friendsChiêu đãi bạn bè
Listening to musicnghe nhạc
Reading booksđọc sách
Going to the pubĂn ở quán bia
Going for a driveLái xe
PhotographyNhiếp ảnh
Surfing the netLướt mạng


[Useful structure]

I like tennis very much.Tôi rất là thích quần vợt
I only watch football at the weekends.Tôi chỉ xem bóng đá vào cuối tuần.
I like swimming because it’s relaxing.Tôi thích bơi bởi vì nó có tính thư giãn
It’s so interesting to surf the net.Lướt mạng thật là thú vị.
What do you do in your spare time?A nil làm gì vào (hời gian rảnh của anh ?
I have many hobbies. I like almost all kinds of sports.Tôi cố nhiều sở (hích. Tôi gần như (hích tất củ
thê thao
What kind of sports do you like?Anh thích loại thế thao nào?
I like playing football.Tòi thích bóng đá.
What kinds of books do you like?Bạn thích loại sách gì?
I enjoy reading literature.Tôi thích đọc sách vãn học.
I like reading Harry Potter.Tôi thích đọc truyện Harry Potter.
Do you have any special interests?Bạn cỏ sở thích gì đặc biệt không?
I like singing karaoke, because it helps me to lose stress.Tôi thích đi hát karaoke, bởi vì nó giúp tôi bớt căng thăng.
Are you interested in traveling?Bạn cỏ thích đi du lịch không?


[Dialogue]

A: What are your hobbies?Các sở thích của anh là gì?
B: I enjoy sports, music, films, and books
Tôi thích thể thao, âm nhạc, phim ảnh và sách báo
A: What do you like to read?Anh thích đọc gì?
B: I read everything I can get my hands on but I like love stories bestTôi thích đọc mọi thứ tôi có trong tay, nhưng tôi thích đọc chuyện tình yêu nhất
A: Who are your favourite authors?Các tác giả anh yêu thích là những ai?
B: Shakespeare. I enjoy reading the plays by him very muchShakespeare. Tôi rất thích đọc tiểu thuyết của họ
A: Do you drink?Anh có uống rượu không?
B: Yes, a littleCó, chút ít ạ
A: Are you a smoker?Anh có hút thuốc không?
B: No, I am notKhông, tôi không hút thuốc

Nguồn: Internet
 

QuangHai

HR Staff
Tham gia
Bài viết
40
Điểm tương tác
3
Offline

8. About your ability – Năng lực


[Vocabulary]

Strengthsthế mạnh, điểm mạnh
Analytical naturekỹ năng phân tích
Pro-active,người nắm thế chủ động
Self starterngười nắm thế chủ động
Problem-solvinggiải quyết khó khăn
Work welllàm việc hiệu quả
Tight deadlinesthời hạn chót gần kề
Pride myselftự hào về bản thân
Under pressurebị áp lực
Thinking outside the boxcó tư duy sáng tạo
More responsibilitynhiều trách nhiệm hơn
Work ethicđạo đức nghề nghiệp
Shorthand
Business correspondence
Scholarship
Skill
Thorough knowledge


[Useful structure]

I am a good accountant.Tôi là một kế toán viên giỏi.
I have thorough knowledge of the English language.Tôi rất thạo tiếng Anh.
I am proficient in typewriting and shorthandTôi rat giỏi về đánh máy và viết tốc ký.
I am well acquainted with office workTỏi rât quen với công việc văn phòng
I am able to take dictation in Englishm có thế viết chính tả bàng tiếng Anh m.
I can transcribe rapidly into Vietnamese.Tôi có thể dịch chúng nhanh chóng sang tiếng Việt.
I had the sole charge of their correspondence.Tôi chuyên phụ trách về văn thư.
I have received a good education, and know English, Spanish and Japanese.Tôi được học hành đàng hoàng, biêt tiêng Anh, tiêng Tay an
I manage my time perfectly so that I can always get things done on time.Tói sắp xếp thời gian rất hoàn hảo để luôn có thể làm xong mọi việc đủng giờ.
What are your greatest achievements?Những thành tựu lớn nhảt của anh là gì?
Can you work under pressure?Anh CÓ the làm việc khi bị áp lực không?


[Dialogue]

A: How are your typing skills?Kỹ năng đánh máy của anh thế nào?
B: I’ve been typing for a good many yearsTôi đã liên tục đánh máy trong nhiều năm rồi
A: How many words do you type per minute?Anh đánh máy bao nhiêu từ 1 phút?
B: I type 65 words per minuteTôi đánh máy 65 từ trên 1 phút
A: Can you take dictation?Anh có thể ghi chính tả không?
B: Yes, madam. I can take dictationThưa bà, được. Tôi có thể ghi chính tả
A: Do you take shorthand?Anh có viết tốc ký được không?
B: Yes, I take shorthand very fastĐược, tôi viết tốc ký rất nhanh
A: Have you any experiences with a computer?Anh có kinh nghiệm sử dụng máy tính không?
B: I have approximately three years' experiences in using a computerTôi có khoảng 3 năm kinh nghiệm trong việc sử dụng máy tính
A: What kind of computers are you experienced in?Anh có kinh nghiệm trong loại máy tính gì?
B: I’ve experienced in IBM – PC, compact and Great Wall computerTôi có kinh nghiệm dùng máy IBM-PC, máy vi tính compact và Great Wall
A: What kind of software do you have working knowledge of?Loại phần mềm gì mà anh biết sử dụng?
B: I have working knowledge of WINDOWS and DOSTôi biết sử dụng WINDOWS và DOS
A: What certificates have you received?Anh có chứng chỉ gì?
B: I’ve received a computer operator’s qualification certificateTôi có chứng chỉ chứng nhận sử dụng máy tính
A: Can you drive?Anh biết lái xe không?
B: I’m learning nowHiện nay tôi đang học

Nguồn: Internet
 

QuangHai

HR Staff
Tham gia
Bài viết
40
Điểm tương tác
3
Offline

9. About your dependents – Người thân


[Vocabulary]

Husband
Cousin
Niece
Stepmother
Grandmother
Nephew
Uncle
Mother-in-law
Father-in-law
Wife
Grandfather
Brother
Sister
Sister-in-law


[Useful structure]

How many people are there in your familyGia đình bạn có bao nhiêu ngưìri?
How big is your family?Gia đình anh có đông ngư(h không?
How many brothers and sisters do you have?Anh có bao nhiêu anh chị em?
There are four of us including me.Chúng tôi có bốn anh chị em.
What’s your father’s job?Ba bạn làm gì?
What does your mother do?Mẹ bạn làm gì?
My father is a worker, my mother is a housewifetôi là công nhân, mẹ tôi là nội trợ.
Are you married?Bạn đã có gia đinh chưa?
No, I’m not married. I’m still single.Chưa, tôi chưa có gia đinh, tôi còn độc thân.
I’m planning to get married.Tôi sắp kết hôn.
What does your husband do?Chồng chị làm nghề gì?
She is not working.Cô ây không đi làm.
She’s a retired school teacher.Bà ây là giáo viên đã về hưu.
He works for the government.ng ay làm việc cho nhà nước.
He is in the import and export business.Ông ấy làm ngành xuất nhập khẩu.


[Dialogue]

A: Have you got married?Anh đã lập gia đình chưa?
B: Yes, madam. I’m marriedThưa bà, rồi ạ. Tôi đã có gia đình
A: Is your wife working?Vợ của ông có đi làm không?
B: Yes, she isCó, thưa bà
A: Where and what kind of works does your wife do?Vợ của anh làm gì và ở đâu?
B: She is a school teacher in NanjingCô ấy là giáo viên ở Nam Kinh
A: How many dependents do you have?Anh có bao nhiêu người thân?
B: I have a five-year-old daughterTôi có 1 con gái 5 tuổi
A: Would you tell me something about your family?Anh vui lòng nói cho tôi nghe điều gì về anh nhé?
B: With pleasure. There are three in my family, my parents and ISẵn sàng ạ. Gia đình tôi có 3 người, ba mẹ tôi và tôi
A: Do you have to support your family?
B: No, my father does
Anh có phải nuôi dưỡng gia đình không?
Không ạ, ba tôi nuôi
A: Do you spend much time staying with your family?Anh có dành nhiều thì giờ ở với gia đình mình không?
B: We all get together to eat and talk
Tất cả chúng tôi quây quần cùng nhau ăn uống và trò chuyện

Nguồn: Internet
 

QuangHai

HR Staff
Tham gia
Bài viết
40
Điểm tương tác
3
Offline

10. About your weakness – Điểm yếu


[Vocabulary]

ProcrastinatedChần chừ
Ahead of schedule
Delay deadline
Weakness
Not being detail oriented
Hurts the quality
Balance between quantity and quality.
My weakest trait
Temporary problem
Tight deadlines
Meet deadlines
Being organized


[Useful structure]

I don’t want just to meet deadlines.tôi không thích chạy deadline.
I prefer to complete the project wellhead of schedule.Tôi thích hoàn thành công việc trước thời hạn hơn.)
Being organized wasn’t my strongest point(Có tổ chức không phải là thế mạnh của tôi
I like to make sure that my work is perfectTôi muốn chắc chắn rằng công việc phải hoàn hảo
I used to wait until the last minute to set appointments for the coming weekTôi thường để đến phút cuối mới lên kế hoạch cho tuần tiếp theo
This might be bad, but in college I found that I procrastinated a lot.
I feel my weakness is not being detail oriented enough
I feel my English ability is my weakest trait.
I know this is only a temporary problem.
I realized this problem


[Dialogue]

A: How do you handle pressure?
B: Handling pressure wasn’t my strongest point. But now I realized this problem, and tried to improve it.
A: How do you do to improve it?
B: I prepare for it before it comes.
A: Can you give me an example?
B: When I works at Viet bank, we had mant deadlines to meet. I never waited until the last minutes to do my work.

Nguồn: Internet
 

QuangHai

HR Staff
Tham gia
Bài viết
40
Điểm tương tác
3
Offline

11. About the reason for leaving – Lý do nghỉ việc


[Vocabulary]

Frequently
Contribution
Long-term
Employment contract
Chance
Advancement
Position
Corporation
Gain
Firm
Bankrupt


[Useful structure]

What was your reason for leaving?Lý do tại sao anh nghỉ việc?
Do you enjoy your present job?Anh có thích việc làm hiện nay của anh không?
Yes, I find it interesting.Ệặ Có, tôi thấy nó rất thú vị.
What makes you decide to change your job?Điều gì khiến bạn thay đỗi việc lean cùa bạn?
Because I am looking for a company that I really want to work for.Bởi vì tôi dang tìm một công ty mà tôi thật sự muốn.
I could settle down and make a long-tern contribution.¡¿un việc đê tôi có thê ôn định và đóng góp láu dài
Why are you leaving your present job?Tại sao anh định bỏ công việc hiện nay?
I’m leaving the present situation just because of the expiry of my employment contract.Tôi sắp nghi việc hiện nay chi vi hợp đo g
của tôi sáp hêt.
The work is not bad. Yet the salary is to small.
The work is out of my field.Công việc không thuộc ngành của tôi.
There is no chance of advancement.Cong việc không có cơ hội thăng tiến.
So that I can improve my position and have more responsibilities.Đe tôi có thê thăng tiến và có nhiều trách nhiệm hơn.


[Dialogue]

A: So have you worked in your present company for 4 years?Vậy anh đã làm việc ở công ty hiện nay được 4 năm rồi?
B: Yes, I haveVâng, đúng vậy
A: Why do you want to resign?Tại sao anh muốn thôi việc?
B: As you know, I serve as a secretary in my present company. I really want to look for a more challenging opportunityNhư ông biết đó, tôi làm thư kí ở công ty hiện nay của tôi. Tôi thật sự muốn tìm 1 cơ hội thử thách hơn.
A: Don’t you like the present work?Anh không thích công việc hiện nay sao?
B: I like the work, but the salary is too small, as a man I really want to give my wife and my little daughter a better lifeTôi thích công việc đó, nhưng lương quá ít. Là đàn ông, tôi thật sự mong muốn cho vợ và con gái của tôi 1 cuộc sống tốt đẹp hơn
A: So you decide to leave?Vì vậy anh quyết định nghỉ việc?
B: Yes, and my present job is similar to what you advertised in the Monday’s newspaperVâng, và việc làm hiện nay của tôi tương tự như những gì ông đã quảng cáo ntre6n tờ báo ra ngày thứ hai
A: That’s reason for your choosing our opportunity?Đó là lý do để anh chọn công ty của chúng tôi à?
B: Yes, as my experience is closely related to this jobPhải, vì kinh nghiệm làm việc của tôi liên quan chặt chẽ tới công việc này
A: Sure! I believe you can. Does your boss know you are leaving?Chắc chắn vậy! Tôi tin anh có thể làm được. Sếp của anh có biết anh sắp nghỉ việc không?
B: Yes, he understands me and would like to be my refereeDạ biết, ông ấy hiểu tôi và muốn là người giới thiệu tôi

Nguồn: Internet
 

QuangHai

HR Staff
Tham gia
Bài viết
40
Điểm tương tác
3
Offline

12. About reason for application – Lý do xin việc

[Vocabulary]

Good reputationdanh tiếng tốt
Regionvùng
Professional experienceKinh nghiệm chuyên nghiệp
FurtherHơn nữa
PraiseKhen ngợi
ObtainĐạt đưuọc
Working environmentMôi trường làm việc
InterestQuan tâm
Good futherTương lai tốt đẹp
ChanceCơ hội
SalaryLương


[Useful structure]

Why do you come here for a job?
Thank you for your interest in this position.
Why do you consider yourself qualified for this job?
I think I could handle the work of a receptionist.
Your company has a good reputation in this region.
I heard nothing but praise about it.
I can make use of the prefessional experience I have obtained.
Working in thí company would give me the best chance to use what I learned in the university.
Your firm has a good future.
It is conductive to the future developmeny of my abilities.
For an excellent working environment.


[Dialogue]

A: Why do you decide to change your job?
B: Because my present job is out of my field and expertise. Since my major is international baking, I really hope to work at a bank
Tại sao anh quyết định thay đổi việc làm của anh?
Bởi vì việc làm hiện nay của tôi không đúng ngành của tôi. Vì chuyên ngành giao dịch của tôi là giao dịch ngân hàng quốc tế, tôi thật sư hy vọng được làm việc ở ngân hàng
A: Then, what’s the reason for your application for our bank since it is a new establishment in Shanghai?Thế thì lý do gì khiến anh nộp đơn đến ngân hàng của chúng tôi vì đó là 1 cơ sở mới ở Thượng Hải?
B: Because your bank is a new one, I think I’ll be given more opportunities , and the working conditions and surroundings are so excellent hereChỉ vì ngân hàng của bà là ngân hàng mới, tôi nghĩ tôi sẽ có nhiều cơ hội hơn, và điều kiện làm việc và môi trường xung quanh đây rất tuyệt vời
A: It certainly is. But the work is also very hardChắc chắn vậy. Nhưng công việc cũng rất khó khăn
B: I expect to work hard, madam
Thưa bà, tôi mong được làm việc chăm chỉ
A: You even don’t mind going on frequently business trip?Thậm chí anh không nề hà việc đi công tác thường xuyên sao?
B: No, I enjoy travelingKhông ạ, tôi thích đi đây đi đó
A: If you were hired, when would it be convenient for you to begin to work?Nếu anh được tuyển, bắt đầu làm việc khi nào thì thuận lợi cho anh?
B: I’ll start to work tomorrow if you like
Nếu bà muốn, tôi sẽ bắt đầu làm việc ngay ngày mai ạ

Nguồn: Internet
 

QuangHai

HR Staff
Tham gia
Bài viết
40
Điểm tương tác
3
Offline

13. About language ability – Khả năng ngoại ngữ

[Vocabulary]

Test
Point
Proficient
Primary school
High school
Secondary school
Foreign language
English
Vietnamese
Interpreter
French
Janpanese
Translator
College
University


[Useful structure]

Do you speak a foreign language?
Do you write and read in English?
When did you begin to learn English?
Do you think your speak English is good enough to do deskwork?
What languages do you speak other than English?
Yes, I speak it well.
Yes, I do both well.
I started to learn English when I was in primary school.
I think so, I used to be an interpreter.
Other than English, I can speak Chinese.
I also learn some French in school.
I majored in English at college.


[Dialogue]

A: How many languages do you speak?Anh nói được bao nhiêu thứ tiếng?
B: Three. Besides Chinese, my mother tongue, I can also speak English and French3 thứ tiếng ạ. Ngoài tiếng Trung Quốc – tiếng mẹ đẻ của tôi, tôi cũng có thể nói tiếng Anh và tiếng Pháp
A: Which band of college English test have you passed?Anh đã đậu kì thì tiếng Anh vào cao đẳng ở hạng nào?
B: Band sixHạng 6
A: Have you taken the TOEFL test?Anh đã dự kì thi TOEFL chưa?
B: Yes, I haveTôi đã dự rồi
A: How many points did you get?Anh đã được bao nhiêu điểm?
B: I got 600 pointsTôi đã được 600 điểm
A: Do you think you’re proficient in both written and spoken English?Anh có nghĩ là anh giỏi cả kĩ năng nói và viết bằng tiếng Anh không?
B: Yes, I think I’m quite proficient in both written and spoken EnglishCó, tôi nghĩ là tôi khá thành thạo 2 kĩ năng này
A: Can you speak Cantonese?
Anh có nói được tiếng Quảng Đông không?
B: I’m sorry, I can’tXin lỗi , tôi không thể

Nguồn: Internet
 

QuangHai

HR Staff
Tham gia
Bài viết
40
Điểm tương tác
3
Offline

14. About time management ability – Khả năng quản lý thời gian


[Vocabulary]

Time management skills
Different jobs
Write down
Behaviors
Divide
To-do list
Plan
Habits
Goal journal
Waste time
Steps
Regular activities


[Useful structure]

Write things down.
Create and prioritize your To-do list. Divide things into small steps.
Plan each day, week, month, year. Failing to plan is planning to fail.
Learn to say “No”.
Think about the outcome before acting.
Continuously improve yourself.
Think about what you can give up to do your regular activities.
Identify bad habits.
Don’t do other people’s work.
Keep a goal journal.
Don’t be a perfectionist.
Beware of “filler” tasks and things wasting your time.


[Dialogue]

A: Are you good at managing your time?
B: I think I’m good at managing time?
A: What does make you think so?
B: I know I manage my time well because I’m never late to work, and I’ve never missed a deadline."
A: Could you tell me what you do to manage time?
B: I prioritize my tasks and this allows me to stay ahead of schedule.

Nguồn: Internet
 

QuangHai

HR Staff
Tham gia
Bài viết
40
Điểm tương tác
3
Offline

15. About your goals – Về mục tiêu

[Vocabulary]

Short term goal
Position
Long term goals
Growth
Success
Take the next step
Marketing analyst.
Areas of the project
A program manager
Technical abilities
Director
Successful career
Write a book


[Useful structure]

I would like to become a director or higher.
This might be a little ambitious
I know I’m smart, and I’m willing to work hard.
I would love to write a book on office efficiency.
I think working smart is important and I have many ideas.
I’ve always loved to teach.
So in the future, I would love to be an instructor.
I want to become a valued employee of a company.
I want a special career that I can be proud of.”
I want to take part in the growth and success of the company I work for.
My goal is to always perform at an exceptional level.


[Dialogue]

A: What are your short term goals?
B: I’ve learned the basics of marketing during my first two years. I want to take the next step by taking on challenging projects. My short term goal is to grow as a marketing analyst.”
A: OK. It’s great. How about your long term goal?
B: I would like to become a director or higher. This might be a little ambitious, but I know I’m smart, and I’m willing to work hard.

Nguồn: Internet
 

QuangHai

HR Staff
Tham gia
Bài viết
40
Điểm tương tác
3
Offline

16. About your remuneration – Về tiền lương


[Vocabulary]

SalaryLương hàng thảng
BonusesTiền thưởng, phúc lợi
CapacityKhả năng
ExperienceKỉnh nghiêm
AllowanceTiền trợ cấp
Sick daysNhững ngày nghỉ ỏm
Health insuranceBảo hiểm y tế
Unemployment compensationTrợ cấp thất nghiệp
Worker’s compensationBôi thường cho công nhân
Retirement pensionLương hưu
MothlyHàng tháng
SatisfactoryThỏa đáng
ReasonableHợp lý
Pay scaleKhung lương


[Useful structure]

What is your salary now?Tỉền lương hiện nay cùa anh là bao nhiêu?
Two thousand five hundred dollar.
We pay one thousand dollar monthly.
May l ask how much the bonuses are?Cho phép tôi hỏi tiền thưởng thêm là bao nhiêu?
I worked by the hour.Tôi làm việc theo giờ. 100 đô ỉa 1 giờ.
Is this satisfactory?Như vậy cỏ thỏa đảng không?
That would be more than I have expected.Thế thì nhiều horn mong đợi của tôi.
I think it is reasonable.Tôi nghĩ như vậy là hợp lý.
I can accept it.Tôi có thể chấp nhận nó.
It’s our policy to hire on a trial basic.Chỉnh sách của chủng tôi là thuê trên cơ sở thừ việc
That’s out of questionĐiều đó không thể được.
You’ll get bonuses at the end of each year.Anh sẽ nhận tiền thưởng thêm vào cuối năm.
Are you familiar with our pay scale?Anh có quen với khung lương của chúng tôi không?


[Dialogue]

A: By the way, what is your present monthly salary?À này, lương hàng tháng hiện nay của anh là bao nhiêu?
B: One thousand dollars1.000 đôla.
A: How much do you hope to get a month here?Anh hy vọng nhận 1 tháng ở đây bào nhiêu?
B: That’s not the problem I care about. You can decide on my capacity and experienceĐó không phải là vấn đề tôi quan tâm. Ông có thể quyết định dựa trên năng lực và kinh nghiệm của tôi
A: Our salary scale is different. We pay on weekly basicKhung lương chúng tôi thì khác. Chúng tôi trả lương theo tuần
B: I accept thatTôi chấp nhận
A: We give bonuses semi-annually
Chúng tôi trả tiền thưởng thêm hàng nửa năm
B: I will follow whatever rules you have hereTôi sẽ tuân theo bất cứ quy định nào ông đặt ra ở đây

Nguồn: Internet
 

QuangHai

HR Staff
Tham gia
Bài viết
40
Điểm tương tác
3
Offline

17. Question for candidate – Câu hỏi cho ứng viên


[Vocabulary]

OvertimeNgoài giờ
BenefitPhúc lợi
EntailĐòi hỏi
Starting salaryLương khởi điểm
TransportationViệc vận chuyển
EmployeeNhân viên, công
Full-timeToàn thời gian
Part-timeBản thời gian
Working hoursGiờ làm việc
Entry visaThị thực nhập cảnh
OverseaNước ngoài


[Useful structure]

What would my job entail?Việc Icnri của tôi đòi hỏi nhưng gì?
What hours would I work?Tôi sẽ làm việc những giờ nào/ giờ làm việc cùa tôi thếnàcP
Is there overtime?Có làm thêm ngoài giờ không?
What about other benefits?Các phúc lợi khác thì sao?
May I ask about the pay?Cho phép tôi hỏi về tiền lưorng nhé?
Do you have any questions about our company?Anh cô hôi gi vê công ty cùa chimg toi không?
Would you please tell me about the starting salary?Xin ông vui lòng nói cho tôi biết về tiền lương khởi điểm đi ạ?
What type of work will I be expected to do at first?lúc đầu tôi cần làm loại công việc gì ạ?
What are the normal working hours?Giờ làm việc bình thường là bao nhiêu giờ ạ?
May I ask if there would be any Saturday work?Cho phép tôi hỏi là có phải làm việc vào ngày thứ bảy không ạ?
Is there a company bus for employees?Có xe buýt của công ty cho nhân viên không?
How long will it take to get an entry visa?¡Jy,hi thục nhập cành sẽ mất bao Uu?


[Dialogue]

A: Any questions about the job?Anh có hỏi gì về việc làm này không?
B: Yes, madam. When will I know if I have the job?Thưa bà, có ạ. Khi nào tôi sẽ biết là tôi nhận được việc làm này hay không ạ?
A: We should know whom we want to hire by next Monday if we decide
Chúng tôi cần biết chúng tôi muốn thuê ai trước , thứ 2 tới nếu chúng tôi quyết định được
B: How many staffs are there in your department?Trong phòng của ông có bao nhiêu nhân viên?
A: About fifty peopleKhoảng 50 người
B: Is the job full-time or part-time?
Việc làm này là toàn thời gian hay bán thời gian ?
A: Full-timeToàn thời gian
B: What are the hours?Giờ làm việc thì thế nào?
A: We work a five-day a week, from 8 to 4 with an hour for lunchChúng tôi làm việc 1 tuần 5 ngày, từ 8h đến 4h, có 1 giờ để ăn trưa
B: Is there over time?Có phải làm thêm ngoài giờ không ạ?
A: Sometimes, but not often
Thỉnh thoảng thôi chứ không thường xuyên lắm
B: By the way, will there any chances I might work abroad in the future?À này, có cơ hội nào tôi có thể làm việc ở nước ngoài trong tương lai không ạ?
A: Yes, if you do well,Có chứ, nếu anh làm tốt
A: you will have a good chance to be transferred overseasAnh sẽ có cơ hội tốt được thuyên chuyển ra nước ngoài
B: I have no question, thank youTôi không có câu hỏi nào, cảm ơn ông

Nguồn: Internet
 

QuangHai

HR Staff
Tham gia
Bài viết
40
Điểm tương tác
3
Offline

18. About availality – Khả năng nhận việc


[Vocabulary]

ProcedureThủ tục
OccasionallyĐôi khi
PleasureNiềm vui, niềm vinh hạnh
Look forwardTrông mong, chờ đợi
Quit the job
Start
Date
Personal thingsViệc cá nhân
Hand over the workBàn giao công việc


[Useful structure]

When could you start working?Khi nào anh có thể bắt đầu làm việc?
I can start tomorrow if you like.Nếu ông muốn tôi cỏ the bắt đầu ngay ngày mai.
When can you start the job?Khi nào anh cổ the bat đầu việc làm này?
How about next Wednesday?Thứ tư tới thì sao?
No problem.Không có gì trở ngại.
Then we’ll see at 9 o’clock next Wednesday.Vậy thì chúng ta sẽ gặp lại nhau lúc 9 giờ thứ tư tới nhẻ.
Can you come tomorrow morning?Anh cỏ thể đến sảng mai không?
Now, tell me when you can start to work here.Bây giờ hãy cho tôi biết khi nào anh cỏ thể bắt đầu làm việc ở đây?
I must go back to Ha Noi to hand over my work.Tôi phải trở lại Hà Nội đế bàn giao công việc của tôi
I can’t start on Monday.Tôi không thể bắt đầu vào thứ hai.
There are a few personal things I have to take care of.Còn vài việc riêng tôi phải giải quyết.
I can start to work in a week.Tôi cỏ thể bắt đầu làm việc một tuần nữa.
That’ll do.Vậy cũng được
But occasionally we have to work overtime.Nhưng đôi khi chúng tôi phải làm thêm giờ.


[Dialogue]

A: What date can you start to work?Anh có thể bắt đầu làm việc ngày nào?
B: I’ll go and quit my job in the Gold House CompanyTôi sẽ trở lại xin nghỉ việc ở công ty Gold House
A: Can you start on Monday?Anh có thể bắt đầu vào thứ 2 không?
B: I’m afraid not.Tôi e là không được.
B: Can you make it Thursday afternoon?Ông có thể hẹn chiều thứ 5 được không?
A: That’s all right. When you come, ask for Smith, OK?Thế được rồi. Khi anh đến hãy hỏi gặp Smith, được chứ?
B: No problemĐược ạ
A: It’s a pleasure to have you hereHân hạnh được gặp anh ở đây
B: I’m sure I’ll enjoy working here, tooTôi tin chắc là tôi cũng sẽ thích công việc ở đây
A: I hope so.Tôi hi vọng vậy.
A: We’ll look forward to your coming backChúng tôi mong anh trở lại
B: Thank you. GoodbyeCám ơn ông. Tạm biệt

Nguồn: Internet
 

QuangHai

HR Staff
Tham gia
Bài viết
40
Điểm tương tác
3
Offline

19. About ways to contact you – Cách liên lạc với bạn


[Vocabulary]

Replycâu trả lời, đáp lại
Positivetích cực
Decisionsự quyết định
Contactliên lạc
Conveniencesự tiện lợi
Dialgọi điện, quay số
Messagetin nhắn
InstructionSự chỉ dẫn
Mailthư
Replycâu trả lời, đáp lại
Positivetích cực
Decisionsự quyết định


[Useful structure]

If we decide to hire you, we will notify by mailNếu chúng tôi quyết định thuê anh, chúng tôi sẽ gửi thông báo qua thư
Your telephone number?Số điện thoại của anh là gì?
How can we get in touch with you?Chúng tôi liên lạc với anh bằng cách nào?
By the way, have you got a telephone?À này, anh có điện thoại không?
Do you have my number?Anh có sổ điện thoại của tôi chưa?
What number could we reach you?Chúng tôi có thế liên hệ với anh bằng số nào?
In case, I’m not there, please leave a message and I will call back for your instruction.Trong trường hợp tôi không có ở đó, vui lòng để lại tin nhắn và tôi sẽ gọi lại để biết chỉ dẫn của ông.
When can I know whether I am accepted or not?Khi nào thì tôi có thể biết là tôi có được nhận hay không ạ?
We may give you a call.Chúng tôi có thể gọi điện cho anh.
We’ll notify you next Thursday at the latest.Chúng tôi sẽ thông báo đến chậm nhất là thứ 5 tuần tới.
If we decide to hire you, we will notify by mailNếu chúng tôi quyết định thuê anh, chúng tôi sẽ gửi thông báo qua thư


[Dialogue]

A: When will you let me know the result?Khi nào ông sẽ báo cho tôi biết kết quả?
B: You will be hearing from us by next Saturday.Anh sẽ biết tin từ chúng tôi trước thứ 7 tuần tới.
B: Shall we notify you of our decision by mail or phone?Chúng tôi sẽ thông báo đến anh về quyết định của chúng tôi bằng thư hay bằng điện thoại
A: You’d better do it by a call. Do you have my number?Tốt hơn ông nên gọi điện. Ông có số điện thoại của tôi không?
B: Yes, I see it here on the resumeCó, tôi xem nó ở đây, trên bản lí lịch của anh
A: It would be difficult for you to reach me by phone since I live in a student dormitory. You can call me at my home at 8818880Liên lạc với tôi bằng điện thoại sẽ khó cho ông vì tôi sống ở kí túc xá sinh viên. Ông có thể gọi vào số ở nhà của tôi là 8818880
B: Thank you for your interest in our companyCảm ơn anh đã quan tâm đến công ty của chúng tôi
A: I will look forward to hearing from youTôi mong nhận được tin từ ông ạ

Nguồn: Internet
 

QuangHai

HR Staff
Tham gia
Bài viết
40
Điểm tương tác
3
Offline

20. About the end of the interview - Kết thúc cuộc phỏng vấn


[Vocabulary]

ImpressionẤn tượng
Take upDành ra
As soon as possibleCàng sớm càng tốt
As soon asNgay khi
NotificationSự thông bảo
Personal managerTrưởng phỏng nhân sự
ImpressionẤn tượng
Take upDành ra
As soon as possibleCàng sớm càng tốt
As soon asNgay khi
NotificationSự thông bảo
Personal managerTrưởng phỏng nhân sự


[Useful structure]

Thank you for interview with me, madam.Thưa bà, cảm ơn bà đã phỏng vấn tôi.
I’m sorry to have taken up so much of your time.Xin lỗi, tôi đã làm mất quả nhiều thì giờ của ông.
Thank you for coming.Cảm ơn cô đã đến,
We will let you know the result as soon as possible.chúng tôi sẽ báo cho cô biết kết quả trong thời gian sớm nhất.
We’ll expect you here next month, see you then.Chứng tôi hy vọng ông sẽ có mặt ở đây tháng tới hẹn gặp lại.
See you later.Hẹn gặp lại ồng sau.
Thank you for your interest in this office.Cảm ơn cô đã quan tâm đến cơ quan.
Thank you very much for your consideration.Cảm ơn ông rắt nhiều vê sự quan tâm của ông.
Then I will wait to hear from you.Tôi sẽ chờ thông tin từ ông
That’s all right. I can try other places.Không sao, tôi sẽ thử ở những nơi khác.
Thank you very much for your advice.Cảm ơn rat nhiều về lời khuyên.
What’s all for the interview.Cuộc phỏng vấn chỉ có thế thôi.
Please wait for our notificationHãy đợi thông báo từ chúng tôi


[Dialogue]

A: Thank you very much for giving me this opportunity, Mr. BrianThưa ông Brian, cảm ơn ông rất nhiều vì đã dành cho tôi cơ hội này
B: You’re welcome. We will let you know the result as soon as possibleKhông có chi. Chúng tôi sẽ báo cho anh biết kết quả càng sớm càng tốt
A: Thank you. I’ll look forward to hearing from youCảm ơn ông. Tôi mong sẽ nhận được tin từ ôngstart
B: Let’s keep in touchChúng ta hãy giữ liên lạc
A: Do I need to have a second interview?Tôi cần có cuộc phỏng vấn lần 2 không ạ?
B: We’ll notify you if necessaryChúng tôi sẽ thông báo đến anh nếu cần thiết
A: Ok. I hope to see you again, goodbyeDạ được, tôi hy vọng được gặp lại ông, tạm biệt
B: GoodbyeTạm biệt

Nguồn: Internet
 

codevn_fb_comment

Top Bottom