QuangHai
HR Staff
- Tham gia
- Bài viết
- 40
- Điểm tương tác
- 3
20 chủ đề phỏng vấn quen thuộc cho nhân sự
1. About your name and age – Tên và tuổi
[Vocabulary]Full name | Tên đầy đủ |
Surname | Họ |
Given name | Tên |
First name | Tên |
English name | Tên tiếng Anh |
Alias | Biệt danh, bí danh |
Pen name | Bút danh |
Date of birth | Ngày sinh |
Age | Tuổi |
Month | Tháng |
Year | Năm |
[Useful structure]
What’s your name, please? | Tên anh là gì ạ? |
May I have your name? | Xin cho tôi biết tên của anh nhẻ? |
My name is Amit. | Tên tôi là Amit. |
What's your family name? | Họ của anh là gì? |
Can you tell me what your full name is, please? | Xin vui lòng cho tôi biết tên đầy đủ của anh? |
How do you spell vour surname name? | Anh đánh vần họ của anh như thế nào? |
Mv surname is Kennedy. K-E-N-N-E-DY | Họ của tôi là Kennedy. K-E-N-N-E-DY |
When were you bom? | Anh sinh năm nào? |
How old are you? | Anh bao nhiêu tuổi? |
Could you tell me how old you are? | Vui lòng cho tôi biết bạn bao nhiêu tuổi? |
May I ask your date of birth? | Cho phép tôi hỏi ngày tháng năm sinh của anh. |
My date is May, 25th 1995. | Ngày tháng năm sinh của tôi là ngày 25 tháng 5 năm 1995. |
I am twenty years old. | Tôi 20 tuổi. |
[Dialogue]
A: Good afternoon. Sit down, please. | Xin chào. Mời ngồi. |
B: Thank you. | Cám ơn ông. |
A: May I have your name? | Xin cho tôi biết tên của anh nhé? |
B: Hugo Docking | Tên tôi là Hugo Docking. |
A: Do you have a pen name? | Anh có bút danh không? |
B: Yes, my pen name is Hubert Cumberdale. | Có chứ, bút danh của tôi là Hubert Cumberdale. |
A: Could you tell me how old you are? | Vui lòng cho tôi biết bạn bao nhiêu tuổi nhé? |
B: I’m twenty – one years old | Vâng, tôi 21 tuổi |
Nguồn: Internet